từ đồng nghĩa với giúp đỡ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
băm : vằm
nộm : gỏi
giúp đỡ : cứu giúp
mk nha mk ko chắc là đúng nhưng.... cho mk nha cảm ơn <3
Cho = Biếu = Tặng
Giúp đỡ = Trợ giúp = Cứu giúp
Khen = Tuyên Dương = Khen ngợi
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
đỡ đần