Viết CTHH và phân loại chất có tên sau:
a. Canxi clorua
b. Natri hidroxit
c. Kali nitrat
d. Canxi photphat
e. Axit sunfuro
f. Kali photphat
g. Sắt (II) oxit
h. Canxi hidroxit
i. Nhôm sunfat
j. Khí sunfuro
k. Sắt(III) nitrat
l. Kali sunfit
m. Magie hidroxit
n. Muối ăn
o. Axit photphoric
p. Khí cacbonic
Muối :
a : CaCl2
c : KNO3
d : Ca3(PO4)2
f : K3PO4
i : Al2(SO4)3
k : Fe(NO3)3
l : K2SO3
n : NaCl
Oxit :
p : CO2
j : SO2
g : FeO
Axit :
o : H3PO4
e : H2SO3
Bazo :
b : NaOH
h : Ca(OH)2
m : Mg(OH)2
a. Canxi clorua
=> Muối : CaCl2
b. Natri hidroxit
=> Bazo : NaOH
c. Kali nitrat
=> Muối : KNO3
d. Canxi photphat
=> Muối : Ca3(PO4)2
e. Axit sunfuro
=> Axit : H2SO3
f. Kali photphat
=> Muối : K3PO4
g. Sắt (II) oxit
=> Oxit bazo : FeO
h. Canxi hidroxit
=> Bazo : Ca(OH)2
i. Nhôm sunfat
=> Muối : Al2(SO4)3
j. Khí sunfuro
=> Oxit axit : SO2
k. Sắt(III) nitrat
=> Muối : Fe(NO3)3
l. Kali sunfit
=> Muối : K2SO3
m. Magie hidroxit
=> Bazo : Mg(OH)2
n. Muối ăn
=> Muối : NaCl
o. Axit photphoric
=> Axit : H3PO4
p. Khí cacbonic
=> Oxit axit : CO2