K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện. A. Không chạm vào đế bàn là.                        B. Chạm vào tay cầm bàn là C. Chạm vào đế bàn là                                         D. Chạm vào vỏ bàn là Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng . A. 220V – 60 W       B.  220V – 100W       C. 220V – 80 W     D.  220V – 120 W Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại...
Đọc tiếp

Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.

A. Không chạm vào đế bàn là.                        B. Chạm vào tay cầm bàn là

C. Chạm vào đế bàn là                                         D. Chạm vào vỏ bàn là

Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .

A. 220V – 60 W       B.  220V – 100W       C. 220V – 80 W     D.  220V – 120 W

Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?  

A. Vỏ bàn là         B. Dây đốt nóng     C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ      D. Đế bàn là    

Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?

A. Điện áp định mức.                               B. Công suất định mức    .        

C. Dung tích định mức.                            D. Khối lượng định mức.

Câu 26. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?

A. Điện áp định mức, dung tích định mức.                                    

B. Điện áp định mức, công suất định mức.

C. Dung tích định mức, công suất định mức.                                 

D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.

Câu 27. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:

A. Chống gỉ sét.                                B. Cách nhiệt và điện.            

C. Làm đẹp.                                                D. Cơm không dính vào soong.

Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A Đặt bếp nơi thoáng mát.                                  

B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.

C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.                      

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.

Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.

A. Không chạm vào đế bàn là.                        B. Chạm vào tay cầm bàn là

C. Chạm vào đế bàn là                                         D. Chạm vào vỏ bàn là

Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .

A. 220V – 60 W       B.  220V – 100W       C. 220V – 80 W     D.  220V – 120 W

Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?  

A. Vỏ bàn là         B. Dây đốt nóng     C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ      D. Đế bàn là    

Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?

A. Điện áp định mức.                               B. Công suất định mức    .        

C. Dung tích định mức.                            D. Khối lượng định mức.

Câu 26. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?

A. Điện áp định mức, dung tích định mức.                                    

B. Điện áp định mức, công suất định mức.

C. Dung tích định mức, công suất định mức.                                 

D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.

Câu 27. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:

A. Chống gỉ sét.                                B. Cách nhiệt và điện.            

C. Làm đẹp.                                                D. Cơm không dính vào soong.

Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?

A Đặt bếp nơi thoáng mát.                                  

B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.

C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.                      

D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.

0
8 tháng 5 2022

a, Phải

b,Nhiệt

10 tháng 5 2022

a. Dây đốt nóng là chất dẫn điện, vì cho dòng điện chạy qua.

b. bàn là điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

Câu 2.  Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:A. tam giác           B. dẹp                   C. Vuông              D. lò xoCâu 3. Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?A. vỏ.                   B. đế                    C. nắp.                  D. rơle nhiệt  Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:A. Phero-crom      B. Hợp kim đồng C. Niken-crom      D. Hợp kim nhômCâu 5. Năng...
Đọc tiếp

Câu 2.  Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:

A. tam giác           B. dẹp                   C. Vuông              D. lò xo

Câu 3. Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?

A. vỏ.                   B. đế                    C. nắp.                  D. rơle nhiệt  

Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:

A. Phero-crom      B. Hợp kim đồng C. Niken-crom      D. Hợp kim nhôm

Câu 5. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?

A. quang năng      B. nhiệt năng        C. cơ năng            D. thủy năng

Câu 6 . Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:

A. nồi cơm điện    B. rađio               C. đèn sợi đốt          D. ấm điện

Câu 7. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?

          A.điện năng           B.quang năng        C.nhiệt năng.         D. cơ năng.

Câu 8. Phân loại đồ dùng điện dựa vào?

A. Cấu tạo đồ dùng điện.                   

B. Công dụng của đồ dùng điện.

C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.       

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 9.  Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:

A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.

B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.

C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.

D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.

Câu 10. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 11. Bộ phận có tác dụngngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:

A. đèn tín hiệu                                     B. núm điều chỉnh tốc độ

C. tay cầm                                          D. rơle nhiệt

Câu 12. Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:

          A. 280V               B. 220V                  C. 110V                       D. 380V

Câu 13.  Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?

A. chì                    B. vàng                   C.nhôm                        D. bạc

Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?

A. đế và dây đốt nóng.                          B. đế và rơle nhiệt  

C. nắp và dây đốt nóng.                        D. đế và nắp.

Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16.  Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 17  Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:

A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện  

B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt

C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm

D.Quạt điện, lò nướng, ti vi

Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Kim loại, hợp kim, than chì

Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện

Câu 20.  Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:

A. wm                                 B. Ωm

     C . mm                                 D. vm

Câu 21. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

3
12 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

12 tháng 3 2022

tách ra

Dòng điện có tác dụng hóa học vì có thể :

A. Gây ra vết bỏng trên cơ thể khi chạm vào bàn là đang nóng.

B. Phân tích dung dịch muối đồng nguyên chất.

C. Làm biến dạng một số đồ vật làm bằng chất dẫn điện.

D. Làm chân tay bị co giật, tê liệt hệ thần kinh.

28 tháng 2 2021

Dòng điện có tác dụng hóa học vì có thể :

A. Gây ra vết bỏng trên cơ thể khi chạm vào bàn là đang nóng.

B. Phân tích dung dịch muối đồng nguyên chất.

C. Làm biến dạng một số đồ vật làm bằng chất dẫn điện.

D. Làm chân tay bị co giật, tê liệt hệ thần kinh.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ IICâu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:A. Sử dụng đúng điện áp định mứcB. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quầnáoC. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệtD. Tất cả các đáp án đều đúngCâu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II
Câu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần
áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Chỉ có một dây đốt nóng hoạt động.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Tất cả các đáp án còn lại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
A. Bàn là điện
B. Đèn sợi đốt
C. Quạt điện
D. Bếp điện
Câu 10: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
 

2
14 tháng 7 2021

Câu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần
áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Chỉ có một dây đốt nóng hoạt động.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Tất cả các đáp án còn lại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
A. Bàn là điện
B. Đèn sợi đốt
C. Quạt điện
D. Bếp điện
Câu 10: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

14 tháng 7 2021

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 HỌC KÌ II
Câu 1: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?
A. 1
b. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần
áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
b. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
a. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại?
A. 1
b. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
a. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Chỉ có một dây đốt nóng hoạt động.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
d. Tất cả các đáp án còn lại
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
c. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
a. Bàn là điện
B. Đèn sợi đốt
C. Quạt điện
D. Bếp điện
Câu 10: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
a. 2
B. 3
C. 4
D. 5

3 tháng 2 2019

15 phút = 0,25 giờ

Công suất tiêu thụ của bàn là :

Vật Lí lớp 9 | Tổng hợp Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 9 có đáp án

Điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 30 ngày:

Vật Lí lớp 9 | Tổng hợp Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 9 có đáp án

Nhiệt lượng tỏa ra của bàn là:

Q = 4,125.3,6.106 = 14850000 (J) = 14850 (kJ)

→ Đáp án A

20 tháng 7 2019

Nhiệt lượng tỏa ra của bàn là:

Q = 4,125 kW.h = 4,125.1000.3600 = 14850000(J) = 14850 kJ

6 tháng 5 2018

ĐÁP ÁN C

9 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN C