Diem: ĐỀ BÀI Câu 1: Cho 28 (g) Fe tác dụng với 2,479) khi C*l_{2} a cân bằng ptpu theo pp thăng bằng electron b. Tính khối lượng muối tạo thành ? giải.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$Fe^0 \to Fe^{+3} + 3e$ | x2 |
$Cl_2 + 2e \to 2Cl^-$ | x3 |
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
b)
$n_{Fe} = \dfrac{28}{56} = 0,5(mol)$
$n_{Cl_2} = \dfrac{2,479}{24,79} = 0,1(mol)$
Ta thấy :
$n_{Fe} :2>n_{Cl_2}:3$ nên $Fe$ dư
$n_{FeCl_3} = \dfrac{2}{3}n_{Cl_2} = \dfrac{0,2}{3}(mol)$
$\Rightarrow m_{FeCl_3} = \dfrac{0,2}{3}.162,5 = 10,83(gam)$
nhân tiện giải thích rõ giúp mình v trong công thức tính nồng độ mol với ạ, lấy bài trên làm ví dụ luôn nhé! mình không hiểu v ở đây là 200 ml dung dịch hay là tổng thể tích khi cho sắt vào dung dịch kia ấy :_)
mình ghi trong vở là thể tích dung dịch trước phản ứng và sau phản ứng không thay đổi nhưng như trên thì mình không hiểu dung dịch ở đây là tổng thể tích khi đổ sắt vào axit hay chỉ riêng axit. sau phản ứng có hidro bay lên thì mình không biết thể tích nó có bằng nhau hay không
\(a,200ml=0,2l\\ n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right),n_{H_2SO_4}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,4}{1}\Rightarrow Fedư\\ n_{FeSO_4}=n_{H_2SO_4}=0,04mol\\ m_{FeSO_4}=0,04.416=16,64\left(g\right)\\ b,C_{MFeSO_4}=\dfrac{0,04}{0,2}=0,2\left(M\right)\)
\(1.a)QToxh:S^{+4}\rightarrow S^{+6}+2e|\times3\\ QTkhử:N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\\ 3SO_2+2HNO_3+2H_2O\rightarrow2NO+3H_2SO_4\\ b)QToxh:\overset{0}{Fe}\rightarrow Fe^{3+}+3e|\times1\\ QTkhử:N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times3\\ Fe+6HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
a) $Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
b) Theo PTHH : $n_{FeCl_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)$
c) $n_{H_2} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$V_{H_2} = 0,2.24,79 = 4,958(lít)$
d) $RO + H_2 \xrightarrow{t^o} R + H_2O$
Theo PTHH : $n_{RO} = n_{H_2} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow M_{RO} = R + 16 = \dfrac{16}{0,2} = 80$
$\Rightarrow R = 64(Cu)$
CTHH oxit : $CuO$
$n_{Cu} = n_{H_2} = 0,2(mol) \Rightarrow m_{Cu} = 0,2.64 = 12,8(gam)$
\(m_{Zn}=60,5-28=32,5g\\
n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\\
n_{Zn}=\dfrac{32,5}{65}=0,5\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,5 0,5 0,5
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,5 0,5 0,5
\(V_{H_2}=\left(0,5+0,5\right).22,4=22,4\left(L\right)\\
m_{Mu\text{ối}}=\left(0,5.136\right)+\left(0,5.127\right)=131,5g\)
nH2= 0,07 mol
giải hệ: 27a+24b=1,41
3/2a+b=0,07
=> a= 0,03 ; b=0,025
a) Gọi nAl=a, nMg=b trong 1,41g hh
=> 27a + 24b = 1,41 (l)
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
a \(\rightarrow\) 1,5a (mol)
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
b \(\rightarrow\) b (mol)
=> nH2 = 1,5a + b=\(\frac{1,568}{22,4}\) = 0,07 (mol) (ll)
Từ (l) (ll) => a = 0,03 ; b = 0,025
%mAl= \(\frac{0,03.27}{1,41}\) . 100%= 57,45%
%mMg= 42,55%
b) Cho hỗn hợp td với dd NaOH dư, lọc chất rắn sau pư làm khô đc Mg
2Al + 2NaOH + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaAlO2 + 3H2
Bài 4:
4Na + O2 → 2Na2O
nNa = \(\dfrac{4,6}{23}\)= 0,2 mol , nO2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 mol
\(\dfrac{nNa}{4}\)<\(\dfrac{nO_2}{1}\)=> Sau phản ứng oxi dư , nO2 phản ứng = \(\dfrac{nNa}{4}\)= 0,05 mol
=> nO2 dư = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol <=> mO2 dư = 0,05.32= 1,6 gam
a) nNa2O = 1/2 nNa = 0,1 mol
=> mNa2O = 0,1. 62 = 6,2 gam
Bài 1:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
a) nZn = \(\dfrac{6,5}{65}\)= 0,1 mol , nHCl = \(\dfrac{3,65}{36,5}\)= 0,1 mol
Ta có \(\dfrac{nZn}{1}\)> \(\dfrac{nHCl}{2}\)=> Zn dư , HCl phản ứng hết
nZnCl2 = \(\dfrac{nHCl}{2}\)= 0,5 mol => mZnCl2 = 0,5. 136 = 68 gam
b) nH2 = \(\dfrac{nHCl}{2}\) = 0,5 mol => V H2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{2,8}{56} = 0,05(mol)$
$V_{H_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
b)
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$n_{CuO} = n_{Cu} = n_{H_2} = 0,05(mol)$
$m_{CuO} = 0,05.80 = 4(gam)$
$m_{Cu} = 0,05.64 = 3,2(gam)$
\(n_{Fe}=\dfrac{2.8}{56}=0.05\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.05..............................0.05\)
\(V_{H_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(n_{CuO}=n_{Cu}=n_{H_2}=0.05\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=0.05\cdot80=4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0.05\cdot64=3.2\left(g\right)\)