K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 2: Cho số phức z = -1 + 3i. Phần thực, phần ảo của z− là

A. -1 và 3(câu này ko bt,thông cảm)

B. -1 và -3

C. 1 và -3

D. -1 và -3i.(câu này ko rõ)

Câu 3: Môđun của số phức z thỏa mãn z− = 8 - 6i là

A. 2

B. 10

C. 14

D. 2√7

Câu 4: Tìm các số thực x, y sao cho (x – 2y) + (x + y + 4).i = (2x + y) + 2yi.

A. x = 3, y = 1

B. x = 3, y = -1

C. x = -3, y = -1

D. x = -3, y = 1

18 tháng 2 2022

TL

a -1 và 3 nha

HT

ĐỐ AI LM ĐC HƠ HƠ HƠ HƠ16. What do I have to bring _______ me to the interview.a. withb. uponc. ind. along17. Knowing your skills and strengths is _______ important part of the job search process.a. ab. anc. thed. Ø18. Students who need ______ extra money can find _______ part time job.a. Ø / ab. an / thec. the / Ød. a / the19. My father works for a construction company in _______.a. Winchester, which is a city in the U.K.b. Winchester, that is a city in the U.K.c. Winchester is a...
Đọc tiếp
ĐỐ AI LM ĐC HƠ HƠ HƠ HƠ16. What do I have to bring _______ me to the interview.a. withb. uponc. ind. along17. Knowing your skills and strengths is _______ important part of the job search process.a. ab. anc. thed. Ø18. Students who need ______ extra money can find _______ part time job.a. Ø / ab. an / thec. the / Ød. a / the19. My father works for a construction company in _______.a. Winchester, which is a city in the U.K.b. Winchester, that is a city in the U.K.c. Winchester is a city in the U.K.d. Winchester where is a city in the U.K. 20. Ms Young, to _______ many of her students are writing, is living happily and peacefully in Canada.a. whob. whomc. thatd. whose21. I saw a lot of new people at the party, _______ seemed familiar.a. some of whomb. some of whoc. whomd. some of that22. My friend eventually decided to quit her job, _______ upset me a lota. thatb. whenc. whichd. who23. He is the man _______ car was stolen last week.a. whomb. thatc. whichd. whose24. They have just found the couple and their car _______ were swept away during the heavy storm last week.a. thatb. whichc. whosed. when25. It was the worst winter _______ anyone could remember.a. whenb. whichc. whered. why26. I would like to know the reason _______ he decided to quit the job.a. whyb. whichc. thatd. when27. _____ instructed me how to make a good preparation for a job interview.a. John Robbins to that I spoke by telephone,b. John Robbins, that I spoke to by telephone,c. John Robbins I spoke to by telephone,d. John Robbins, whom I spoke to by telephone,28. He was always coming up with new ideas, were absolutely impracticable.a. most of whomb. thatc. most of whichd. most of that29. She always had wanted to go to places _______ she could speak her native tongue.a. thatb. in thatc. whichd. where30. February is the month ____ many of my colleagues take skiing holidays.a. whenb. thatc. in thatd. which
2
18 tháng 2 2022

16. What do I have to bring _______ me to the interview.

a. with

b. upon

c. in

d. along

17. Knowing your skills and strengths is _______ important part of the job search process.

a. a

b. an

c. the

d. Ø

18. Students who need ______ extra money can find _______ part time job.

a. Ø / a

b. an / the

c. the / Ø

d. a / the

19. My father works for a construction company in _______.

a. Winchester, which is a city in the U.K.

b. Winchester, that is a city in the U.K.

c. Winchester is a city in the U.K.

d. Winchester where is a city in the U.K.

20. Ms Young, to _______ many of her students are writing, is living happily and peacefully in Canada.

a. who

b. whom

c. that

d. whose

21. I saw a lot of new people at the party, _______ seemed familiar.

a. some of whom

b. some of who

c. whom

d. some of that

22. My friend eventually decided to quit her job, _______ upset me a lot

a. that

b. when

c. which

d. who

23. He is the man _______ car was stolen last week.

a. whom

b. that

c. which

d. whose

24. They have just found the couple and their car _______ were swept away during the heavy storm last week.

a. that

b. which

c. whose

d. when

25. It was the worst winter _______ anyone could remember.

a. when

b. which

c. where

d. why

26. I would to know the reason _______ he decided to quit the job.

a. why

b. which

c. that

d. when

27. _____ instructed me how to make a good preparation for a job interview.

a. John Robbins to that I spoke by telephone,

b. John Robbins, that I spoke to by telephone,

c. John Robbins I spoke to by telephone,

d. John Robbins, whom I spoke to by telephone,

28. He was always coming up with new ideas, were absolutely impracable.

a. most of whom

b. that

c. most of which

d. most of that

29. She always had wanted to go to places _______ she could speak her native tongue.

a. that

b. in that

c. which

d. where

30. February is the month ____ many of my colleagues take skiing holidays.

a. when

b. that

c. in that

d. which

- Rồi nhớ k cho em nhée. Chúc bạn học tốt.

18 tháng 2 2022

ko hiểu chi cả

 

7 tháng 4 2022

+Cause+

  • Domes Waste (rác thải sinh hoạt)
  • Agricultural production (hoạt động nông nghiệp) ;

                              raising livestock (chăn nuôi gia súc)

                              pesides (thuốc trừ sâu)

                              fertilizer (phân bón)

  • Waste, wastewater, from industrial production activities (chất thải, nước thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp)
  • Medical waste (Chất thải y tế)
  • The process of urbanization (Quá trình đô thị hóa)
  • Due to rain, snowmelt, flood... (do mưa, tuyết tan, lũ lụt ...)
  • Dead animals on water (động vật chết trên mặt nước)

+Effect ( ảnh hưởng)+

  • Toxic to marine life, then humans ingest them. (gây hại đối với các loại sinh vật biển, sau đó con người ăn phải chúng)
  • Acid rain (mưa axit)
  • Plants and animals die (thực vật và động vật chết) => extinction of experience ( mất cân bằng hệ sinh thái)
  • Affect the economy (ảnh hưởng đến nền kinh tế)

+Sollution (Giải pháp)+

  • People need to be more conscious about protecting their living environment.

(Người dân cần có ý thức hơn về bảo vệ môi trường sống của mình.)

  • Enterprises should have tanks to treat wastewater before discharging it into the environment.

(Các công ty xí nghiệp nên có các bể xử lý nguồn nước thải trước khi xả ra môi trường.)

  • Authorities and mass organizations need to regularly urge companies to inspect companies to avoid situations where, for profit, companies do not comply with environmental protection laws.

(Các cơ quan chức năng, đoàn thể cần thường xuyên đôn đốc kiểm tra các công ty để tránh tình trạng vì lợi nhuận mà các công ty không chấp hành luật bảo vệ môi trường.)

  • Perform maintenance, replacement as well as prompt repair of leaky and faulty wastewater treatment facilities.

(Tiến hành bảo trì, thay thế cũng như sửa chữa nhanh chóng các cơ sở hạ tầng xử lý nước thải bị rò rỉ và bị lỗi.)

  • People should also protect their family's health

( người dân cũng nên tự bảo vệ sức khỏe gia đình)

7 tháng 4 2022

tớ giờ mới thấy nên hơi muộn

NHỮNG CÁNH BUỒMHai cha con bước đi trên cátÁnh mặt trời rực rỡ biển xanhBóng cha dài lênh khênhBóng con tròn chắc nịch, Sau trận mưa đêm rả ríchCát càng mịn, biển càng trongCha dắt con đi dưới ánh mai hồngNghe con bước, lòng vui phơi phới. Con bỗng lắc tay cha khẽ hỏi:“Cha ơi, sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời,Không thấy nhà, không thấy cây, không thấy người ở đó?”Cha mỉm cười xoa...
Đọc tiếp
NHỮNG CÁNH BUỒMHai cha con bước đi trên cátÁnh mặt trời rực rỡ biển xanhBóng cha dài lênh khênhBóng con tròn chắc nịch, Sau trận mưa đêm rả ríchCát càng mịn, biển càng trongCha dắt con đi dưới ánh mai hồngNghe con bước, lòng vui phơi phới. Con bỗng lắc tay cha khẽ hỏi:“Cha ơi, sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời,Không thấy nhà, không thấy cây, không thấy người ở đó?”Cha mỉm cười xoa đầu con nhỏ:“Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa,Sẽ có cây, có cửa, có nhàVẫn là đất nước của taỞ nơi đó cha chưa hề đi đến.”

 

Cha lại dắt con đi trên cát mịn,Ánh nắng chảy đầy vaiCha trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trờiCon lại trỏ cánh buồm xa hỏi khẽ:“Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé,Để con đi!”

 

Lời của con hay tiếng sóng thầm thìHay tiếng của lòng cha từ một thời xa thẳmLần đầu tiên trước biển khơi vô tậnCha gặp lại mình trong tiếng ước mơ con.(Những cánh buồm – Hoàng Trung Thông)a. Nhận xét về cách miêu tả quang cảnh biển khơi của tác giả?b. Có thể thay thế từ "nắng chảy" trong câu thơ "Ánh nắng chảy đầy vai" bàng từ "nắng chiếu" không? Tại sao?c. Câu thơ sau gợi cho em suy nghĩ gì? Con lại trỏ cánh buồm xa hỏi khẽ: “Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé, Để con đi!”d. Vì sao người cha lại “trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời” ?
0
7 tháng 5 2021
We were lucky …………. the last bus.A. catchB. catchingC. catchesD. to catch
7 tháng 5 2021

We were lucky to catch the last bus

20 tháng 10 2021

1. The Vietnamese football team plays more successfully than the other teams in the group.

2. Mr. Quang works more carelessly than Mr. Minh.

Question 31: They _________ this car ten years ago. (BUY) Question 32: By the time she got to the cinema, the train _________ already. (LEAVE) B. Complete the following sentences, using _ING or TO+V o forms of the verbs in the brackets. Question 33: Marry avoided _________ him about her plans. (TELL) Question 34: Why don’t you try _________ up sports? I think it’s good for your health. (TAKE) C. Make WH-questions for the underlined part of each of the following sentences. Question 35: They...
Đọc tiếp

Question 31: They _________ this car ten years ago. (BUY)
Question 32: By the time she got to the cinema, the train _________ already. (LEAVE)
B. Complete the following sentences, using _ING or TO+V o forms of the verbs in the brackets.
Question 33: Marry avoided _________ him about her plans. (TELL)
Question 34: Why don’t you try _________ up sports? I think it’s good for your health. (TAKE)
C. Make WH-questions for the underlined part of each of the following sentences.

Question 35: They talked to their teacher yesterday afternoon.
→ ...................................................................................................................................................
Question 36: I stayed there a month.
→ ...................................................................................................................................................
Question 37:She was late because of heavy traffic.
→ ...................................................................................................................................................
Question 38:They take us out for dinner twice a week.
→ ...................................................................................................................................................
D. Put the words below in the correct order to make meaningful sentences.
Question 39: the/worry/of/Don’t/ examination./result/your/about
→ ...................................................................................................................................................
Question 40: man/to/go/he/to/decided/the/where/The/had/bought/back/this/machine/shop.
→ ..................................................................................................................................................

0
23 tháng 11 2021

Answer:

Mình sửa lại đề, sai thì bạn bảo mình nhé!

a) \(25.6+5.5.29-45.5\)

\(=5.5.6+5.5.29-45.5\)

\(=5.30+5.145-45.5\)

\(=5.\left(30+145-45\right)\)

\(=5.130\)

\(=450\)

b) \(30.75+25.30-150\)

\(=30.\left(75+25\right)-150\)

\(=30.100-150\)

\(=3000-150\)

\(=2850\)

c) \(2.[\left(7-3^3:3^2\right):2^2+99]-100\)

\(=2.[\left(7-3\right):4+99]-100\)

\(=2.\left(1+99\right)-100\)

\(=200-100\)

\(=100\)

d) \(160-\left(4.25-3.23\right)\)

\(=160-\left(208-69\right)\)

\(=160-139\)

\(=21\)

e) \(\left(7^{2022}-7^{2021}\right):7^{2021}\)

\(=7^{2021}.\left(7-1\right):7^{2021}\)

\(=7-1\)

\(=6\)

g) \([36.4-4.\left(82-7.11\right).2]:4-2022^0\)

\(=[144-4.2.\left(82-77\right)]:4-1\)

\(=[144-8.5]:4-1\)

\(=104:4-1\)

\(=25\)

23 tháng 11 2021

Tính toán lại cho mình vs ạ
Cho kĩ nha vì bài này để thi á

23 tháng 6 2021

5. Ann _____ computer lessons for very long so she wasn't sure how to use the Internet.

A.hadn't been having

B.wasn't having

C.hadn't had

D.didn't have