K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như...
Đọc tiếp

Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương Q, là số dư tìm được. Ví dụ: CHIA9.INP CHIA9.OUT 5 74283 6

Bài 5: Tìm số sát sau - SOSATSAU.PAS Cho số tự nhiên A có N chữ số. Hãy hoán vị các chữ số trong A để thu được số B thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: - B lớn hơn A. - B nhỏ nhất. Dữ liệu vào: Cho trong file SOSATSAU.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số N là số lượng chữ số của A (0a[i-1]. Do đoạn cuối giảm dần, điều này thực hiện bằng cách tìm từ cuối dãy lên đầu gặp chỉ số k đầu tiên thỏa mãn a[k]>a[i-1] (có thể dùng tìm kiếm nhị phân) - Đảo giá trị a[k] và a[i-1] - Lật ngược thứ tự đoạn cuối giảm dần (từ a[i] đến a[k]) trở thành tăng dần + Nếu không tìm thấy tức là toàn dãy đã sắp xếp giảm dần, đây là hoán vị cuối cùng.

Bài 2. MẬT KHẨU. Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho Tí một mã số là một dãy gồm các bộ ba chữ số ngăn cách nhau bởi dấu chấm và có chiều dài không quá 255 (kể cả chữ số và dấu chấm). Để cài đặt được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số nguyên dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các bộ ba chữ số trong dãy mã số, các bộ ba này được đọc từ phải sang trái. - Yêu cầu: Cho biết mã số của phần mềm, hãy tìm mật khẩu của phần mềm đó. - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL2.INPgồm một dòng chứa xâu ký tự S (độ dài xâu không quá 255 ký tự) là mã số của phần mềm. - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL2.OUTgồm một số nguyên là mật khẩu tìm được. MK.INP MK.OUT 123.234 257

Bài 6: Biến đổi số BIENDOI.PAS Cho một số nguyên dương M có K chữ số (0 < M; 1 ≤ K ≤ 200). Người ta thực hiện biến đổi số M bằng cách xóa đi trong M các chữ số 0 và sau đó sắp xếp các chữ số còn lại theo thứ tự không giảm của giá trị từng chữ số. Gọi số nguyên dương N là số thu được sau khi thực hiện biến đổi số M. Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương N. Dữ liệu vào: Nhập vào từ tệp biendoi.inp số M Dữ liệu ra: Ghi ra tệp biendoi.out số N Ví dụ: M=3880247 N=234788

0
BÀI TẬP THỰC HÀNH – DỮ LIỆU KIỂU TỆP Câu 1: Cho tệp BAI1.INP có cấu trúc như sau:- Gồm 1 dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhậtEm hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . Kết quả in ra màn hình đúng đến 2 chữ số thập phân? Câu 2: Cho tệp BAI2.INP có cấu trúc như sau:- Gồm 1 dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhậtEm hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . Kết quả ghi vào...
Đọc tiếp

BÀI TẬP THỰC HÀNH – DỮ LIỆU KIỂU TỆP

 

Câu 1: Cho tệp BAI1.INP có cấu trúc như sau:

- Gồm 1 dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật

Em hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . Kết quả in ra màn hình đúng đến 2 chữ số thập phân?

 

Câu 2: Cho tệp BAI2.INP có cấu trúc như sau:

- Gồm 1 dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật

Em hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . Kết quả ghi vào tệp BAI2.OUT

đúng đến 2 chữ số thập phân?

 

Câu 3: Cho tệp BAI3.INP có cấu trúc như sau:

- Gồm N  dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật

Em hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . các kết quả ghi vào tệp BAI3.OUT đúng đến 2 chữ số thập phân?

 

Câu 4: Cho tệp BAI4.INP chứa 3 số nguyên a,b,c lần lượt là độ dài của 3 cạnh tam giác. Hãy lập chương trình tính chu vi, diện tích của tam giác đó .Kết quả ghi vào tệp BAI4.OUT có cấu trúc như sau:

BAI4.INP

BAI4.OUT

3   4     5

Chu vi=…..

Dien tich =……

 

 

Câu 5: Cho tệp BAI5.INP chứa duy nhất số nguyên dương M . Hãy lập chương trình kiểm tra M là số chẵn hay số lẻ .Kết quả ghi vào tệp BAI5.OUT có cấu trúc như sau:

BAI5.INP

BAI5.OUT

7

7 la so le

 

Câu 6: Cho tệp BAI6.INP có cấu trúc như sau :

-Dòng 1: số nguyên dương N

-Dòng 2: là dãy N số nguyên dương a1, a2, …..an

Hãy lập chương trình ghi vào tệp BAI6.OUT :

-Dòng 1: Dãy số nguyên a1,a2,a3,…,an

-Dòng 2: Các số chẵn của dãy số

-Dòng 3: Số phần tử >10

-Dòng 4: Tổng các phần tử của dãy

BAI6.INP

BAI6.OUT

5

4     6     23      1       5

Dãy số nguyên có dạng :4    16     23      1       5

Các số chẵn của dãy số là  4      16

Số phần tử lớn hơn 10 là:  2

Tổng các phần tử của dãy là: 49

Câu 7: Cho tệp BAI7.INP có cấu trúc như sau :

-Dòng 1: số nguyên dương N

-Dòng 2: là dãy N số nguyên dương a1, a2, …..an

Hãy lập chương trình ghi vào tệp BAI7.OUT :

-Dòng 1: Dãy số nguyên a1,a2,a3,…,an

-Dòng 2: Các số lẻ của dãy số

-Dòng 3: Số phần tử =0

-Dòng 4: Tổng các phần tử của dãy

BAI7.INP

BAI7.OUT

8

4      0     6     23      0      1       5      0   

Dãy số nguyên có dạng : 4      0     6     23      0      1       5      0   

Các số lẻ của dãy số là  23       1            5

Số phần tử bằng 0   là:  3

Tổng các phần tử của dãy là: 49

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Câu 1: 

uses crt;

const fi='bai1.inp';

var f1:text;

a,b:real;

begin

clrscr;

assign(f1,fi); reset(f1);

readln(f1,a,b);

writeln(a*b:4:2);

close(f1);

readln;

end.

Câu 2: 

const fi='bai2.inp';

fo='bai2.out';

var f1,f2:text;

a,b:real;

begin

assign(f1,fi); reset(f1);

assign(f2,fo); rewrite(f2);

readln(f1,a,b);

writeln(f2,a*b:4:2);

close(f1);

close(f2);

end.

const fi='tamgiac.dat';

      fo='tamgiac.out';

var f1,f2:text;

    a,b,c,d,e,f:array[1..100]of integer;

    i,n,dem1,dem2,dem3:integer;

    ab,bc,ac:real;

begin

assign(f1,fi); reset(f1);

assign(f2,fo); rewrite(f2);

readln(f1,n);

for i:=1 to n do

  readln(f1,a[i],b[i],c[i],d[i],e[i],f[i]);

dem1:=0;

dem2:=0;

dem3:=0;

for i:=1 to n do

  begin

     ab:=sqrt(sqr(a[i]-c[i])+sqr(b[i]-d[i]));

     ac:=sqrt(sqr(a[i]-e[i])+sqr(b[i]-f[i]));

     bc:=sqrt(sqr(c[i]-e[i])+sqr(d[i]-f[i]));

     if (ab>0) and (ac>0) and (bc>0) and (ab+ac>bc) and (ab+bc>ac) and

(ac+bc>ab) then

        begin

           if (ab=ac) or (ac=bc) then inc(dem1);

           if ((ab=ac) and (ab<>bc) and (ac<>bc)) then inc(dem2);

           if ((ac=bc) and (bc<>ab) and (ac<>ab)) then inc(dem2);

           if ((ac=bc) and (ac<>ab) and (bc<>ab)) then inc(dem2);

           if sqr(ab)=sqr(ac)+sqr(bc) then inc(dem3);

           if sqr(ac)=sqr(bc)+sqr(ab) then inc(dem3);

           if sqr(bc)=sqr(ab)+sqr(ac) then inc(dem3);

        end;

  end;

writeln(f2,dem1);

writeln(f2,dem2);

writeln(f2,dem3);

close(f1);

close(f2);

end.