K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2023

Đề yêu cầu gì vậy bạn?

20 tháng 3 2023

ghi dữ liệu là các thông tin  vào tệp KQ1.TXT

Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa...
Đọc tiếp

Mn giúp mik bt Tin Học với ạ..! Mn lm đc bài nào thì làm nha ...!

Câu 1 (7,0 điểm): Số chính phương.

Cho trước số nguyên dương N (0< N≤ 106 ). Yêu cầu: Tìm số nguyên dương K nhỏ nhất sao cho tích của K và N là một số chính phương. Dữ liệu vào: File CP.INP chứa số N. Dữ liệu ra: File CP.OUT ghi số nguyên K tìm được.

Câu 2 (6,0 điểm): Dòng lớn nhất.

Cho một tệp tin gồm nhiều dòng. Trên mỗi dòng chứa một xâu kí tự chỉ gồm các kí tự chữ cái và chữ số, độ dài của mỗi xâu không quá 255 kí tự.

Yêu cầu: Đưa ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất. Dữ liệu vào: File DLN.INP gồm:

+ Dòng đầu ghi số N là số lượng dòng chứa các xâu kí tự.

+ N dòng tiếp theo: mỗi dòng ghi một xâu kí tự. Dữ liệu ra: File DLN.OUT ghi ra dòng có nhiều kí tự chữ cái nhất, nếu có nhiều dòng thỏa mãn thì đưa ra dòng đầu tiên có nhiều kí tự chữ cái nhất.

Câu 3 (4,0 điểm): Dãy con đối xứng.

Một dãy số liên tiếp gọi là dãy đối xứng nếu đọc các số theo thứ tự từ trái sang phải cũng giống như khi đọc theo thứ tự từ phải sang trái. Cho dãy số A gồm N số nguyên dương: a1, a2,..., aN (1≤ N≤ 10000; 1≤ ai≤ 32000; 1≤ i≤ N)

Yêu cầu: Hãy tìm dãy con đối xứng dài nhất của dãy A. Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy A. Dữ liệu vào: File DX.INP gồm 2 dòng:

- Dòng 1: ghi số nguyên dương N.

- Dòng 2: ghi N số nguyên dương lần lượt là giá trị của các số trong dãy A, các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.

Dữ liệu ra: File DX.OUT ghi dãy tìm được trên cùng một dòng, các số được ghi cách nhau một dấu cách.

Câu 4 (3,0 điểm): Dãy nguyên tố.

Cho một dãy số B gồm n số nguyên dương (n ≤ 1000), mỗi phần tử trong dãy có giá trị không quá 30000. Yêu cầu:

+ Tìm dãy con dài nhất (liên tiếp hoặc không liên tiếp) các phần tử là những số nguyên tố có giá trị tăng dần của dãy B và thứ tự của các phần tử không đổi so với ban đầu. Ví dụ: Dãy 8 phần tử {4, 2, 5, 6, 3, 3, 7, 9} có dãy con nguyên tố tăng dài nhất là {2, 5, 7}.

+ Nếu có nhiều dãy con thoả mãn thì lấy dãy con xuất hiện đầu tiên trong dãy B. Dữ liệu vào: File NT.INP gồm 2 dòng:

- Dòng 1: Ghi số nguyên dương n.

- Dòng 2: Ghi n số nguyên dương, các số được ghi cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: File NT.OUT ghi dãy con tìm được trên cùng 1 dòng, giữa 2 phần tử liền kề trong dãy có một dấu cách.

0
Cho tệp văn bản DAYSO.INP có cấu trúc: + Dòng 1: Ghi số nguyên dương N  (0<N<=100) + Dòng 2: Ghi dãy gồm n số nguyên Ai (-30000<=Ai<=30000). Yêu cầu: Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và thực hiện các công việc sau:a) Tính tổng các số ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TONG.OUT theo cấu trúc:+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng tìm được b) Tính tổng các số dương ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TD.OUT theo cấu trúc:+ Dòng...
Đọc tiếp

Cho tệp văn bản DAYSO.INP có cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi số nguyên dương N  (0<N<=100)

+ Dòng 2: Ghi dãy gồm n số nguyên Ai (-30000<=Ai<=30000).

Yêu cầu: Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và thực hiện các công việc sau:

a) Tính tổng các số ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TONG.OUT theo cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng tìm được

b) Tính tổng các số dương ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp TD.OUT theo cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi số nguyên S là tổng các số dương tìm được

c) Đếm số lượng các số chẵn ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp SOCHAN.OUT theo cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số chẵn

+ Dòng 2: Ghi các số chẵn tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.

d) Đếm số lượng các số âm chẵn ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp SOAMCHAN.OUT theo cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số âm chẵn

+ Dòng 2: Ghi các số âm chẵn tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.

e) Sắp xếp các số ở dòng 2 để được dãy không giảm, ghi kết quả vào tệp SAPXEP.OUT theo cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi dãy số đã được sắp xếp, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.

f) Đếm số lượng các số nguyên tố ở dòng 2, ghi kết quả vào tệp NTO.OUT theo cấu trúc:

+ Dòng 1: Ghi số nguyên k là số lượng số nguyên tố

+ Dòng 2: Ghi các số nguyên tố tìm được, các số ghi cách nhau 1 dấu cách trống.

HƠI DÀI NHMA MONG MẤY BẠN GIÚP CHỨ MÌNH CHỊU R

0

#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
unsigned long long a[1000],i,n,uc;
//chuongtrinhcon
unsigned long long ucln(long long a,long long b)
{
    if (b==0) return(a);
    else return(ucln(b,a%b));
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
    freopen("sn3.inp","r",stdin);
    freopen("uc.out","w",stdout);
    cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];

uc=ucln(a[1],a[2]);

for (i=3; i<=n; i++)

uc=ucln(uc,a[i]);

cout<<uc;
    return 0;
}

 

13 tháng 3 2022

nhờ viết thành pascal hộ nhé

Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như...
Đọc tiếp

Bài 4: Tìm số dư của phép chia cho 9. CHIA9.PAS Cho một số nguyên dương N có M chữ số. Yêu cầu: Tìm số dư của phép chia số N cho 9. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIA9.INP, có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương M là số lượng chữ số của số N (1 ≤ M ≤ 100). - Dòng 2: Ghi M chữ số của số N, các chữ số được ghi liền nhau. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHIA9.OUT, theo cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số nguyên dương Q, là số dư tìm được. Ví dụ: CHIA9.INP CHIA9.OUT 5 74283 6

Bài 5: Tìm số sát sau - SOSATSAU.PAS Cho số tự nhiên A có N chữ số. Hãy hoán vị các chữ số trong A để thu được số B thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: - B lớn hơn A. - B nhỏ nhất. Dữ liệu vào: Cho trong file SOSATSAU.INP có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Ghi số N là số lượng chữ số của A (0a[i-1]. Do đoạn cuối giảm dần, điều này thực hiện bằng cách tìm từ cuối dãy lên đầu gặp chỉ số k đầu tiên thỏa mãn a[k]>a[i-1] (có thể dùng tìm kiếm nhị phân) - Đảo giá trị a[k] và a[i-1] - Lật ngược thứ tự đoạn cuối giảm dần (từ a[i] đến a[k]) trở thành tăng dần + Nếu không tìm thấy tức là toàn dãy đã sắp xếp giảm dần, đây là hoán vị cuối cùng.

Bài 2. MẬT KHẨU. Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho Tí một mã số là một dãy gồm các bộ ba chữ số ngăn cách nhau bởi dấu chấm và có chiều dài không quá 255 (kể cả chữ số và dấu chấm). Để cài đặt được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số nguyên dương M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các bộ ba chữ số trong dãy mã số, các bộ ba này được đọc từ phải sang trái. - Yêu cầu: Cho biết mã số của phần mềm, hãy tìm mật khẩu của phần mềm đó. - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL2.INPgồm một dòng chứa xâu ký tự S (độ dài xâu không quá 255 ký tự) là mã số của phần mềm. - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL2.OUTgồm một số nguyên là mật khẩu tìm được. MK.INP MK.OUT 123.234 257

Bài 6: Biến đổi số BIENDOI.PAS Cho một số nguyên dương M có K chữ số (0 < M; 1 ≤ K ≤ 200). Người ta thực hiện biến đổi số M bằng cách xóa đi trong M các chữ số 0 và sau đó sắp xếp các chữ số còn lại theo thứ tự không giảm của giá trị từng chữ số. Gọi số nguyên dương N là số thu được sau khi thực hiện biến đổi số M. Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương N. Dữ liệu vào: Nhập vào từ tệp biendoi.inp số M Dữ liệu ra: Ghi ra tệp biendoi.out số N Ví dụ: M=3880247 N=234788

0

const fi='tong.inp';

fo='tong.out';

var f1,f2:text;

a:array[1..100]of integer;

n,i,t:integer;

begin

assign(f1,fi); reset(f1);

assign(f2,fo); rewrite(f2);

readln(f1,n);

for i:=1 to n do 

  read(f1,a[i]);

t:=0;

for i:=1 to n do 

  t:=t+a[i];

writeln(f2,t);

close(f1);

close(f2);

end.

viết ctrinh n≤ 10000 nguyên dương. Viết ra số lượng số nguyên tố và 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả Dữ liệu vào: file B5.INP.TXT. Có dòng đầu là số n. Từ dòng kế ghi lần lượt n số cách nhau dấu cách hoặc xuống dòng KQ ra: ghi file B5.OUT.TXT dòng đầu ghi số lượng số nguyên tố dòng kế ghi 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả được cách nhau bằng dấu cách BÀI 2 Viết chương trình...
Đọc tiếp

viết ctrinh n≤ 10000 nguyên dương. Viết ra số lượng số nguyên tố và 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả Dữ liệu vào: file B5.INP.TXT. Có dòng đầu là số n. Từ dòng kế ghi lần lượt n số cách nhau dấu cách hoặc xuống dòng KQ ra: ghi file B5.OUT.TXT dòng đầu ghi số lượng số nguyên tố dòng kế ghi 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả được cách nhau bằng dấu cách BÀI 2 Viết chương trình đọc các dòng trong một file văn bản độ dài dòng (255 ký tự, số dòng ≤ 50000). Tính ra số từ trong file( từ nằm trọn trên dòng), và dòng có số từ nhiều nhất là bao nhiêu từ, có bao nhiêu dòng như vậy. Dữ liệu vào : file B6-INT.TXT gồm nhiều dòng văn bản. KQ ra: file B6-OUT.TXT dòng đầu ghi tổng số từ vủa file, dong 2 ghi số từ nhiều nhất của 1 dòngvà số dòng có số từ nhiều nhất

1

Bài 1: 

const fi='b5.inp.txt';

fo='b5.out.txt';

var f1,f2:text;

a:array[1..255]of integer;

i,n,kt,j,dem:integer;

begin

assign(f1,fi); reset(f1);

assign(f2,fo); rewrite(f2);

readln(f1,n);

for i:=1 to n do 

 read(f1,a[i]);

dem:=0;

max:=1;

for i:=1 to n do

  if a[i]>1 then 

begin

kt:=0;

for j:=2 to trunc(sqrt(a[i])) do 

  if a[i] mod j=0 then kt:=1;

if kt=0 then 

begin

inc(dem);

if max<a[i] then max:=a[i];

end;

end;

writeln(f2,dem);

if dem=0 then writeln(f2,'Khong co so nguyen to trong day')

else writeln(f2,max);

close(f1);

close(f2);

end.