giải thích giúp tớ với;-;
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 A (đứng trước buổi trong ngày dùng in)
2 B (vế sau dùng thì hiện tại đơn nên vế trước cũng vậy, chủ ngữ là I nên trợ đt là do)
3 D (hai vế trái ngược nhau)
4 C (everyday => hiện tại đơn, she chủ ngữ ngôi t3 số ít nên đt phải chia)
5 C (câu hỏi ở hiện tại, chủ ngữ là ngôi t3 số ít)
6 D (everyday - thì hiện tại đơn, he ngôi t3 số it)
7 D (dấu hiệu hiện tại đơn, chỉ thói quen, chủ ngữ he)
8 C (diễn tả sở thích => hiện tại đơn, they chủ ngữ số nhiều)
9 D
x^3-6x^2+12x-8=0
-> x^3-2x^2-4x^2+8x+4x-8=0
-> x^2(x-2)-4x(x-2)+4(x-2)=0
-> (x-2)(x^2-4x+4)=0
->(x-2)(x-2)^2=0
-> (x-2)^3=0
->x-2=0
-> x=2 .
x^3-6x^2+12x-8=0
-> x^3-2x^2-4x^2+8x+4x-8=0
-> x^2(x-2)-4x(x-2)+4(x-2)=0
-> (x-2)(x^2-4x+4)=0
->(x-2)(x-2)^2=0
-> (x-2)^3=0
->x-2=0
-> x=2 .
nha ><
???????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
1 in->on
Dùng giới từ at hoặc on với the weekend(s)
2 would visit->would have visited
-Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật ở quá khứ
-Cấu trúc: If+S+had PII, S+would+have PII
3 knew->known
-Quá khứ hoàn thành: S+Had+PII
4 am->were
5 can->could
-Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
-Cấu trúc: If+S+V(ed/bất quy tắc), S+would+V(infinitive)
1. in -> on (weekend luôn đi với giới từ on)
2. would visit -> would have visited (Câu điều kiện loại 3 vì có "were" chỉ giả thiết không có thực trong quá khứ -> mệnh đề chính là thì tương lai hoàn thành trong quá khứ)
3. knew -> known (had + V(pt II): know - knew - known)
4. am - were (Giả thiết không có thực ở hiện tại, tôi không thể là bạn -> câu điều kiện loại 2, mệnh đề phụ ở thì quá khứ đơn)
5. studied -> study (Do không thể xác định giả thiết có tồn tại hay không vì anh ầy có thể đã vượt qua hoặc trượt bài thi hay là sắp thi nên không thể quy về câu điều kiện loại 2,3 -> xem giả thiết đó là tương lai -> Câu điều kiện loại 1)
chỉ là tam giác cân thôi
không cho biết cân tại đâu cả
1.However/Nevertheless
2.Despite/In spite of
3.However/Nevertheless
4.Although
5.Despite/In spite of
6.Despite/In spite of
7.However/Nevertheless
8.Although
9.However/Nevertheless
10.Although
Although+clause
In spite of,despite+Ving hoặc cụm N
However,nevertheless :tuy nhiên(thường ở trước có dấu "." và";" và ở sau là dấu ",")