Lập PTTH của các P.Ứng sau và cho bt chúng thuộc loại phanr Ứng nào gì? ... Giúp mik vs mn ạ a) kali clorac--->kali clorua+ oxi b) Magiê+ oxi---->magie oxit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chọn D
Hướng dẫn:
+) Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
+) Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C8:
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) Theo ĐLBTKL: \(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\) (1)
=> \(n_{O_2}=8-4,8=3,2\left(g\right)\)
c9
a) Áp dụng quy tắc hóa trị => CTHH: SO3
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\%S=\dfrac{1.32}{80}.100\%=40\text{%}\\\%O=\dfrac{3.16}{80}.100\%=60\%\end{matrix}\right.\)
mMg = 3.6/24 = 0.15 (mol)
2Mg + O2 -to-> 2MgO
0.15__0.075____0.15
mMgO= 0.15*40 = 6 (g)
VO2 = 0.075*22.4 = 1.68 (l)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.05_______________0.075
mKClO3 = 0.05*122.5 = 6.125 (g)
PTHH: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
a+b) Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,075\left(mol\right)\\n_{MgO}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,075\cdot22,4=1,68\left(l\right)\\m_{MgO}=0,15\cdot40=6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
c) PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
Theo PTHH: \(n_{KClO_3}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=0,05\cdot122,5=6,125\left(g\right)\)
Oxit bazo | Oxit axit | Bazo | Axit | Muối trung hòa | Muối axit |
Đồng II oxit Magie oxit | Lưu huỳnh đioxit
| Bari hidroxit Magie hidroxit
| Axit photphoric
| Magie cacbonat Kẽm Clorua Natri sunfat Nhôm sunfat Thủy ngân Clorua Kali photphat | Kẽm đihidrophotphat
|
- Muối
+) Magie cacbonat: MgCO3
+) Kẽm clorua: ZnCl2
+) Natri sunfat: Na2SO4
+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2
+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2
+) Thủy ngân clorua: HgCl2
+) Kali photphat: K3PO4
- Bazơ
+) Bari hidroxit: Ba(OH)2
+) Magie hidroxit: Mg(OH)2
- Axit: Axit photphoric H3PO4
- Oxit
+) Đồng (II) oxit: CuO
+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2
+) Magie oxit: MgO
\(1) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2) Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O\\ 3) BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4 + 2KCl\\ 4) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 5) CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O\\ 6) 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ 7) 2Al(OH)_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ 8) Fe + S \xrightarrow{t^o} FeS\\ 9) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 10) Ca(OH)_2 + CuSO_4 \to Cu(OH)_2 + CaSO_4\\ 11) Na_2O + 2HNO_3 \to 2NaNO_3 + H_2O\\ 12)CO_2 + 2KOH \to K_2CO_3 + H_2O\)
Bài 2 :
1) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t_o\right)MgO+H_2O\)
3) \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
4) \(2H_2+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2H_2O\)
5) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
6) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
7) \(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
8) \(2Fe+4S\rightarrow\left(t_o\right)2FeS_2\)
10) \(Ca\left(OH\right)_2+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+\)\(Cu\left(OH\right)_2\)
11) \(Na_2O+HNO_3\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
12) \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a.2KClO3-->2KCl+3O2
b.2Mg+O2-->2MgO
\(a.2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\\ b.2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
a) phản úng phân huỷ
b) phản ứng hoá hợp