K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2023

vì lớp 4 chưa học số thập phân nếu hướng dẫn các em đổi các đơn vị đại lượng sang số thập phân là sai chương trình học, tất cả các dạng toán đổi đơn vị của cấp 4 nếu không phải là số tự nhiên phải để ở dạng phân số, rất nhiều các bài toán chuyển động sau này thời gian phải để dạng phân số mới ra kết quả đúng. và đồng thời phân số đó phải tối giản nếu có thể, để kết quả như bạn Đinh Trung Nghĩa cũng không có điểm nhé. Đấy là nguyên tắc chấm thi.

 \(\dfrac{15}{100}\) dm = \(\dfrac{15}{100}\) x 10 cm = \(\dfrac{15}{10}\) cm = \(\dfrac{3}{2}\) cm 

 

28 tháng 2 2023

15/10

 

13 tháng 3 2017

120 bạn nhé

13 tháng 3 2017

  1+2+3+...+15 

=(15+1)*(15-1+1):2

=16*15:2

=240:2

=120

27 tháng 7 2017

Bạn ơi đề bài hỏi gì vậy

27 tháng 7 2017

Tính tổng

7 tháng 11 2021

ý lộn cái trên là UCLN còn BCNN là 45

7 tháng 11 2021

15 nha

1 tháng 10 2015

1dm=10...cm

1mm=.0,01...dm

1kh=..100.dam

1 tháng 10 2015

1 dm=10cm

1mm=0,01dm

1kg=100dm 

(mình nhanh nhất )

16 tháng 4 2017

   37x15+37x94+37

=37x(15+94)+37

=37x  109+37

= 4033+37

=4070

16 tháng 4 2017

37*15+37*94+37=4070 nhé!!!ak nhớ tk cho mk nhé!!

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

2 tháng 12 2018

D

2 tháng 12 2018

thanks

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn