K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like …(Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”)In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all.(Trong lời nói tự...
Đọc tiếp

C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.

(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)

PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like …

(Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”)

In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all.

(Trong lời nói tự nhiên, “Do you have …” và “Would you like …” thường được giảm nhẹ ở đầu câu hỏi. Điều này có nghĩa là một số âm thanh thay đổi, hoặc hoàn toàn không được phát âm.)

1. Do you have any oranges?

Strong: /du ju hæv/

Weak: /dəjə haev/

2. Would you like some milk?

Strong: /wʊd ju laɪk/

Weak: /wʊdʒə laɪk /

 

0
4. Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to.(Nghe các câu. Chú ý đến những từ được nhấn trọng âm. Khoanh tròn câu trong mỗi cặp (a hoặc b) mà người nói đang trả lời.)1 No, he flew to Italy last summer.(Không, anh ấy đã bay đến Ý vào mùa hè năm ngoái?)a. Did Sam fly to France last summer?(Sam đã bay đến Pháp vào mùa hè năm trước phải không?)b. Did...
Đọc tiếp

4. Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to.

(Nghe các câu. Chú ý đến những từ được nhấn trọng âm. Khoanh tròn câu trong mỗi cặp (a hoặc b) mà người nói đang trả lời.)

1 No, he flew to Italy last summer.

(Không, anh ấy đã bay đến Ý vào mùa hè năm ngoái?)

a. Did Sam fly to France last summer?

(Sam đã bay đến Pháp vào mùa hè năm trước phải không?)

b. Did Sam fly to Italy last spring?

(Sam đã bay đến Ý vào mùa xuân năm trước phải không?)

2. I'd like a black coffee, please.

(Làm ơn cho tôi một cà phê đen.)

a. Would you like a drink?

(Ông có muốn uống gì không?)

b. Would you like white coffee or black coffee?

(Ông muốn uống bạc xỉu hay cà phê đen?)

3. No, we’re meeting at three fifty.

(Không, chúng ta sẽ họp vào 3 giờ 50.)

a. Are we meeting at three fifteen?

(Chúng ta sẽ họp vào 3 giờ 15 sao?)

b. Are we meeting at two fifty?

(Chúng ta sẽ họp vào 2 giờ 50 sao?)

4. I haven't got a credit card.

(Mình chưa có thẻ tin dụng.)

a. You can buy the tickets by credit card.

(Cậu có thẻ mua vé bằng thẻ tín dụng.)

b. Why didn't you buy the tickets online?

(Sao cậu không mua vé trên mạng.)

5. I'll have a ham sandwich, please.

a. What kind of sandwich would you like?

b. Would you like something to eat?

 

0
4 tháng 2 2023

packed /t/

rented -> /id/

stayed -> /d/