K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: must

2: mustn't

3: must

4: mustn't

5: must

 

2 tháng 8 2021

1. must

2. mustn't

3. must

4. mustn't

5. must

2 tháng 8 2021

1. You must leave the hotel room before 12 o'clock.

2. You mustn't make lots of noise in the museum.

3. My mum says you must always tell the truth.

4. You know you mustn't go to bed with your shoes on.

5. I want to speak English better. I must practise more.

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.I __________do the laundry every2 daysYou __________ stay out too late.You ___________ break the class’s ruleMy mother doesn’t want me to arrive home late, so I __________ leave now.Those boys ___________ finish their homework before going out.Jim ___________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.Passengers___________ use phones on the plane.You __________ be late...
Đọc tiếp

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

I __________do the laundry every2 days

You __________ stay out too late.

You ___________ break the class’s rule

My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __________ leave now.

Those boys ___________ finish their homework before going out.

Jim ___________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

Passengers___________ use phones on the plane.

You __________ be late for school tomorrow.

Children _______________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

 I ____________ be home before dinner.

 Students_________ talk during the exam.

 You ____________ cheat in a test.

 There _____________ be someone upstairs. I can hear the noise.

 We _____________ give up on what we are doing.

 You __________ let strangers enter the house while I’m not in.

2
7 tháng 8 2021

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

I must do the laundry every2 days.

You must stay out too late.

You mustn't break the class’s rule.

My mother doesn’t want me to arrive home late, so I must leave now.

Those boys must finish their homework before going out.

Jim must finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

Passengers mustn't use phones on the plane.

You mustn't be late for school tomorrow.

Children must be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

 I must be home before dinner.

 Students mustn't talk during the exam.

 You mustn't cheat in a test.

 There must be someone upstairs. I can hear the noise.

 We mustn't give up on what we are doing.

 You mustn't let strangers enter the house while I’m not in.

Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

I ___must_______do the laundry every2 days

You ___must_______ stay out too late.

You ____mustn't_______ break the class’s rule

My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __must________ leave now.

Those boys ___must________ finish their homework before going out.

Jim ___must________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

Passengers__mustn't_________ use phones on the plane.

You _mustn't_________ be late for school tomorrow.

Children ___must____________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

 I ____must________ be home before dinner.

 Students___mustn't______ talk during the exam.

 You _______mustn't_____ cheat in a test.

 There ___must__________ be someone upstairs. I can hear the noise.

 We ___mustn't__________ give up on what we are doing.

 You ___mustn't_______ let strangers enter the house while I’m not in.

8 tháng 2 2023

1.must be left

2.need to be cooked

3.needn't be worn

4.musn't be taken

1 tháng 12 2018

1. '' Must''.

* FORM :

+ S + must + V ( nguyên thể ) + O.

- S + mustn't + V ( nguyên thể ) + O.

? Must + S + V ( nguyên thể ) + O ?

* USE :

+ MUST được dịch là “phải”, nó được sử dụng khi người nói muốn diễn tả một sự bắt buộc hoặc một mệnh lệnh (thường do bên ngoài tác động)

Ví dụ:

– You must go to school at 7.00 am.

– Students must wear uniform.

+ MUST được sử dụng để kết luận một điều đương nhiên, chủ quan theo ý nghĩ của người nói cho rằng nó phải như vậy.

Ví dụ:

– The weather is cold today. Don’t you wear coat? You must be sick.

– She looks so sad. She must be punished by her teacher.

+ MUST NOT (MUSTN’T) là thể phủ định của MUST, nếu MUST dùng để diễn tả một điều gì đó bắt buộc phải làm thì MUSTN’T dùng để diễn tả một điều cấm, lệnh cấm không được làm gì đó.

Ví dụ:

– You mustn’t cheat in test.

– You mustn’t go this way.

+ NEED NOT/NEEDN’T dùng để diễn tả thay thế cho thể phủ định của MUST (MUSTN’T) để chỉ một điều gì đó không cần thiết phải làm.

Ví dụ:

– Must I give your bike back today?

– No, you needn’t. You can give it back tomorrow.

+ CANNOT (CAN’T) được dùng làm phủ định của MUST khi MUST diễn tả ý nghĩa kết luận đương nhiên, chủ quan của người nói cho rằng sự việc phải diễn ra như thế giống như lưu ý số 2 trên đây.

Ví dụ:  If he doesn’t wear coat, he can’t be warm.

2. ''Should''.

* FORM :

S + should + V ( nguyên thể ) + O.

- S + shouldn't + V ( nguyên thể ) + O.

? Shall + S + V ( nguyên thể ) + O ?

* USE :

1. Sử dụng should sau một số động từ

Bạn có thể sử dụng should sau một số động từ, đặc biệt là các động từ:

suggest: gợi ý, đề nghị

propose: đề nghị

recommend: tiến cử, giới thiệu

insist: nài nỉ

demand: yêu cầu

Ví dụ:

- They insisted that we should have dinner with them.

Họ nài nỉ chúng tôi dùng cơm tối với họ.

- I demanded that we should apologise.

Tôi yêu cầu anh ấy phải xin lỗi.

- What do you suggest I should do?

Bạn đề nghị tôi nên làm gì?

Tương tự, should có thể được sử dụng sau: suggestion/ proposal/ recommendation/...

- What do you think of Jane's suggestion that I should buy a car?

Anh nghĩ gì về lời gợi ý của Jane rằng tôi nên mua một chiếc xe hơi?

và sau các cụm từ: "It's important/ vital/ necessary/ essential that..."

- It's essential that you should be here on time.

Điều thiết yếu là bạn nên đến đây đúng giờ.

2. Bạn cũng có thể loại bỏ should trong tất cả các ví dụ ở phần A

Ví dụ:

- It's essential that you be here on time. (=that you should be here)

- I demanded that he apologise.

- What do you suggest I do?

Với các dạng (you be/ he apologise...) đôi khi được gọi là Subjunctive (lối giả định).

Và bạn cũng có thể sử dụng với các thì Hiện tại và Quá khứ:

Ví dụ:

- It's essential that you are here on time.

- I demanded that he apologised.

Bạn cũng nên cẩn thận trong khi sử dụng suggest. Bạn không được sử dụng to ... (ví dụ: to do/ to buy/ ...) sau suggest.

Ví dụ:

- What do you suggest we should do?

hoặc

- What do you suggest we do? (KHÔNG nói 'What do you suggest us to do?')

Bạn đề nghị chúng ta nên làm gì?

- Jane suggested that I (should) buy a car.

hoặc

- Jane suggested that I bought a car. (KHÔNG nói "Jane suggested me to buy")

Jane đã gợi ý tôi nên mua môt chiếc xe.

3. Sử dụng should sau một số tính từ

Bạn có thể sử dụng should sau một số tính từ, đặt biệt là:

strange: lạ lùng

odd: kỳ lạ

funny: buồn cười

typical: điển hình

natural: tự nhiên

interesting: thú vị, lý thú

surprised: ngạc nhiên

surprising: kinh ngạc

Ví dụ:

- It's strange that he should be late. He's usually on time.

Thật lạ lùng là anh ấy có thể trễ. Anh ấy thường đúng giờ mà.

- I was surprised that she should say such a thing.

Tôi ngạc nhiên rằng cô ấy lại nói một điều như vậy.

4. Cách sử dụng của if...should trong tiếng Anh

"If something should happen ...": nếu điều đó xảy ra.

Ví dụ:

- If Tom should phone while I'm out, tell him I'll phone him back later.

Nếu Tom có gọi điện trong lúc tôi ra ngoài, nói với anh ấy là tôi sẽ gọi cho anh ấy sau.

"If Tom should phone" tương tự như "If Tom phone". Nhưng khi sử dụng với should, người nói cảm thấy khả năng xảy ra nhỏ hơn.

Ví dụ:

- I've left the washing outside. If it should rain, can you bring it in?

Tôi đã phơi đồ ở bên ngoài. Nếu trời mưa, bạn có thể mang chúng vào được không?

Bạn có thể đặt should ở đầu câu trong các ví dụ này (should something happen).

- Should Tom phone, can you tell him I'll phone him back later?

5. Lời khuyên với I should.../ I shouldn't ...

Bạn có thể sử dụng I should.../I shouldn't ... để đưa ra lời khuyên với ai đó.

Ví dụ:

- "Shall I leave now?" "No, I should wait a bit longer." (if I were you)

"Tôi có nên đi bây giờ không?" "Không, tôi sẽ đợi thêm chút nữa" (nếu tôi là anh)

Ở đây, "I should wait" có nghĩa là "Nếu tôi là anh, tôi sẽ ddowij", tức là tôi khuyên anh nên đợi.

Ví dụ:

- It's very cold this morning. I should wear a coat when you go out.

Sáng nay trời rất lạnh. Tôi sẽ mặc áo khoác khi đi ra ngoài. (nếu tôi là anh)

- I shouldn't stay up too late. You'll be tired tomorrow.

Tôi sẽ không thức khuya (nếu tôi là anh). Ngày mai anh sẽ bị mệt.

Chúng ta có thể sử dụng should khi có việc gì đó không hợp lý hoặc không diễn ra theo ý chúng ta.

Ví dụ:

- I wonder where Liz is. She should be here by now.

(= she isn't here yet, and it is not normal)

Tôi không biết Liz ở đâu. Lẽ ra bây giờ cô ấy nên có mặt ở đây.

(= cô ấy không có ở đây và việc đó là không bình thường)

- The price on this packet is wrong. It should be £1.20, not £1.50.

Giá trên gói hàng này sai rồi. Lẽ ra nó nên là £1.20, chứ không phải £1.50.

- Those boys shouldn't be playing football at this time. They should be at school.

Những đứa trẻ kia không nên chơi bóng vào lúc này. Chúng lẽ ra nên ở trường.

Chúng ta sử dụng should để nói rằng chúng ta chờ đợi hay nghĩ rằng một việc gì đó sẽ xảy ra.

Ví dụ:

- She's been studying hard for the exam, so she should pass. (= I expect her to pass)

Kỳ này cô ấy đã học rất chăm chỉ, vì vậy cô ấy sẽ thi đỗ. (= Tôi mong cô ấy thi đỗ)

- There are plenty of hotels in the town. It shouldn't be difficult to find somewhereto stay. (= I don't expect that it will be difficult)

Thị trấn  này có khá nhiều khách sạn. Sẽ không mấy khó khăn trong việc tìm chỗ ở đâu. (= Tôi không nghĩ việc tìm chỗ ở là khó khăn)

You should have done something có nghĩa là "Bạn đã không làm điều đó, nhưng đó là một việc nên làm".

Ví dụ:

- It was a great party last night. You should have come. Why didn't you?

(= you didn't come but it would have been good to come)

Bữa tiệc tối qua thật là tuyệt. Lẽ ra bạn nên đến. Tại sao bạn không đến thế?

(= Bạn đã không đến nhưng thật tốt nếu bạn đến)

- I'm feeling sick. I shouldn't have eaten so much chocolate.

(= I eat too much chocolate)

Tôi cảm thấy khó chịu. Lẽ ra tôi đã không nên ăn nhiều sô cô la như vậy.

(= Tôi đã ăn quá nhiều sô cô la)

- I wonder why they're so late. They should have been here an hour ago.

Tôi không biết tại sao họ lại trễ như vậy. Lẽ ra họ nên có mặt ở đây từ nửa giờ rồi.

- She shouldn't have been listening to our conversation. It was private.

Lẽ ra cô ấy không nên lắng nghe câu chuyện của chúng ta. Đó là chuyện riêng mà.

Các ví dụ để so sánh should (do) và should have (do):

- You look tired. You should go to bed now.

Bạn trông có vẻ mệt. Bạn nên đi ngủ ngay đi.

- You went to bed very late last night. You should have gone to bed earlier.

Tối qua bạn đi ngủ trễ quá. Lẽ ra bạn nên đi ngủ sớm hơn.

8 tháng 2 2023

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

2 tháng 1 2022

D nha

Exercise 2: Fill in the blanks using one of the following modal verbs: can, can’t, must, mustn’t, need, needn’t, should, shouldn’t 1. You __________ finish your work, because it’s late.2. We __________ get up early, we __________ be late.3. Don’t be nervous! You __________ be calm. You __________ be nervous.4. John __________ translate the English text. He __________ learn more.5. People __________ smoke in this building, because it’s forbidden.6. These boys are too young, they __________ go to...
Đọc tiếp

Exercise 2: Fill in the blanks using one of the following modal

verbs: can, can’t, must, mustn’t, need, needn’t, should, shouldn’t

1. You __________ finish your work, because it’s late.

2. We __________ get up early, we __________ be late.

3. Don’t be nervous! You __________ be calm. You __________ be nervous.

4. John __________ translate the English text. He __________ learn more.

5. People __________ smoke in this building, because it’s forbidden.

6. These boys are too young, they __________ go to the disco.

7. The windows aren’t dirty, you __________ clean them.

8. It’s very hot in summer. We __________ water the flowers twice a week.

9. The mother __________ go to the bank, because she hasn’t got any money.

10. Jim and jack have a lot of horses. They __________ ride a horse.

11. I __________ help you, because I don’t know the solution.

12. Before dinner people __________ wash their hands.

13. We __________ the meeting early, we __________ stay until the end.

14. This girl __________ drink so much cola. It’s not healthy.

15. Susan has a lot of free time, she __________ hurry.

16. It’s a fantastic movie. You __________ see it.

17. You __________ learn to ride a bike. It’s very useful.

18. We __________ forget to visit our grandparents at the weekend.

19. Jim __________ remember to feed his cat before he goes to work.

20. Children __________ eat a chocolate every day.21. This family __________ buy a bigger house, because this house is too small for

them.

22. My friend __________ relax more, because he is depressed.

23. Our mother is very old and ill, she __________ work in the garden.

24. This flat isn’t big enough, you __________ rent this.

25. These documents are very important, we __________ lose them.

26. This dog isn’t hungry, you __________ feed it.

27. I __________ speak German fluently, because I always learn hard.

28. Tom __________ forget to turn off the TV before he goes to bed.

29. Julia __________ remember to turn off the lights before she goes away.

30. You __________ go home. You __________ stay here if you want.

31. I __________ write an essay now. I __________ do it tomorrrow.

32. You __________ be afraid of my dog, because it’s very friendly.

33. Our children __________ sing well. They don’t have a good ear for music.

34. Children __________ watch Tv so much. They __________ learn more.

35. I __________ forget to do the English homework.

36. Peter __________ work hard, but he is lazy.

37. We __________ eat less chocolate. We are very fat.

38. Children __________ go to school every day.

39. I feel bad, I __________ go to the doctor.

40. You __________ be late, this meeting is very important.

41. This film is too agressive. Children __________ see it.

42. It’s late, I __________ go now.

43. Big cities are very dangerous. Women __________ go out in dark.

44. This man is very ill, he is in hospital. He __________ go home.

45. We __________ work a lot because we __________ money for food and clothes.

46. Maria __________ an umbrella because it’s raining.

47. Roads are slipperyin winter, you __________ drive carefully.

48. These parents are very poor. They __________ save more money.

49. You __________ worry. This illness isn’t so serious

0
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.Are there intelligent (06) ……………………on the other planets in our system? Maybe there are. In our (07) ……………………galaxy there are millions of stars. Some must have planets with (08) ……………………like those on earth. (09) ……………………in space there could be other thinking beings. They would probably look (10) ……………………different that we might not (11) ……………………them as people. However, (12) ……………………their planet is older than our planet, they may know...
Đọc tiếp

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Are there intelligent (06) ……………………on the other planets in our system? Maybe there are. In our (07) ……………………galaxy there are millions of stars. Some must have planets with (08) ……………………like those on earth. (09) ……………………in space there could be other thinking beings. They would probably look (10) ……………………different that we might not (11) ……………………them as people. However, (12) ……………………their planet is older than our planet, they may know more than (13) ……………………. They may have more progress (14) ……………………some aspects. They may be traveling in space and be (15) ……………………human beings.

06. A. things     B. humans     C. beings   D. animals

07. A. own   B. distant   C. nearby     D. faraway

08. A. air   B. conditions   C. climate     D. gemstones

09. A. Nowhere    B. Anywhere    C. Somewhere    D. Where

10. A. much     B. many    C. such    D. so

11. A. recognize     B. look    C. approve    D. consider

12. A. when    B. if     C. in case    D. unless

13. A. our    B. us    C. we do     D. we are

14. A. on    B. for     C. with    D. in

15.  A. examining    B. looking    C. discovering    D. seeking

1
3 tháng 9 2022

6.c

7.a

8.b

9.c

10.d

11.a

12.b

13.b

14.d

15.a