Bài 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống.
Hình hộp chữ nhật [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ]
Chiều dài 3m 4/5dm
Chiều rộng 2m 0,6cm
Chiều cao 4m 1/3dm 0,5cm
Chu vi mặt đáy 2dm 4cm
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chu vi mặt đáy hình (1) :
C = (8 + 5) x 2 = 26dm
Diện tích xung quanh hình (1):
Sxq = C x h = 26 x 4 = 104 d m 2
Diện tích đáy hình (1) :
Sđáy = 8 x 5 = 40 d m 2
Diện tích toàn phần hình (1):
Stp = Sxq + Sđáy x 2 = 104 + 80 = 184 d m 2
Chu vi mặt đáy hình (2) : C = (1,2 + 0,8) x 2 = 4m
Diện tích xung quanh hình (2) :
Sxq = C x h = 4 x 0,5 = 2 m 2
Diện tích đáy hình (2) :
Sđáy = 1,2 x 0,8 = 0,96 m 2
Diện tích toàn phần hình (2) :
Stp = Sxq + Sđáy x 2 = 2 + 0,96 x 2 = 3,92 m 2
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
(1) | 8dm | 5dm | 4dm | 104 d m 2 | 184 d m 2 |
(2) | 1,2m | 0,8m | 0,5m | 2 m 2 | 3,92 m 2 |
Hình hộp chữ nhật | 1 | 2 |
Chiều dài | 2m | 1m |
Chiều rộng | 1m | 0,5m |
Chiều cao | 0,4m | 0,2m |
Thể tích | 0 , 8 m 3 | 0 , 1 m 3 |
Thể tích hình hộp chữ nhật (1) :
V= a ⨯ b ⨯ c = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120 c m 3
Thể tích hình hộp chữ nhật (2) :
V = 2,5 ⨯ 1,8 ⨯ 1,1 = 4,95 m 3
Thể tích hình hộp chữ nhật (3) :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 6cm | 2,5m | 3 4 d m |
Chiều rộng | 4cm | 1,8m | 1 3 d m |
Chiều cao | 5cm | 1,1m | 2 5 d m |
Thể tích | 120 c m 3 | 4,95 m 3 | 1 10 d m 3 |
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,936
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
(B. 4dm)
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
(B. 55,0017)
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
(B. 60%)
C. 40%
D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
BG
thời gian xe máy di từ a đến b là
9 giờ 42 phút -8 giờ 30 phút=1 giờ 12 phút
1gio 12 phút =1,2 giờ
vận tốc của xe máy là
60 : 1,2=50 [km/h]
đs 50km/h
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
BG
Đáy bé đám đất đó là:
`150 : 5 × 3 = 90 (m)`
Chiều cao đám đất đó là:
`150 : 3 × 2 = 100 (m)`
Diện tích đám đất đó là:
`(150 + 90) × 100 : 2 = 12000 (m²)`
Đáp số: `12000 m²`
Câu 19: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
X x (8,75+1,25) =20
X x10 =20
X =20:10
X =2
1m3=1000dm3 , 1dm3=1000cm3 b tự làm bài nhé
3,5 ngày = 24x3+12= 84h
1/4h = 15p x 60s = 900 giây
bài 3
DT xung quanh (8+6)x2x3,7= 103,6m2
DT trần nhà 8x6=48m2
DT cần sơn (103,6+48)-7,5=...................m2
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
Sxung quanhh = (6 + 4) ⨯ 2 ⨯ 5 = 100 c m 2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148 c m 2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120 c m 3
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | 100 c m 2 | 4,8 m 2 |
Stoàn phần | 148 c m 2 | 9,12 m 2 |
Thể tích | 120 c m 3 | 1,728 c m 3 |
Chiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2)
Chiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2)
Chiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2)
Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)
hình 1
chu vi đáy:
(3 + 2) x 2 = 10 (m)
diện tích xung quanh:
10 x 4 = 40 (m2)
diện tích toàn phần:
40 + 2 x 3 x 2 = 50 (m2)
hình 2
chiều rông:
2 : 2 - 4/5 = 1/5 (dm)
S xung quanh là :
(1/5 + 4/5) x 2 x 1/3 = 2/3
Stp là:
2/3 + 2 x 4/5 x 1/5 = 74/75
hình 3
chiều dài là:
4 : 2 - 0,6 = 1,4 (cm)
Sxq là :
(1,4 + 0,6) x 2 x 0,5 = 2 (cm2)
Stp là :
2 + 2 x 1,4 x 0,6 =3,68 (cm2)
Đ/S : ................