K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5H. Formal language (Ngôn ngữ trang trọng)4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below.(Thay thế các từ gạch chân trong các câu với các từ trang trọng hơn bên dưới.)available (rảnh rỗi); discuss (thảo luận); manager (quản lý); many (nhiều); obtain (đạt được); opportunity (cơ hội); possess (sở hữu); require (yêu cầu); sit (tham gia); succeed (thành công); telephone (gọi điện); wish (mong muốn)1....
Đọc tiếp

5H. Formal language (Ngôn ngữ trang trọng)

4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below.

(Thay thế các từ gạch chân trong các câu với các từ trang trọng hơn bên dưới.)

available (rảnh rỗi); discuss (thảo luận); manager (quản lý); many (nhiều); obtain (đạt được); opportunity (cơ hội); possess (sở hữu); require (yêu cầu); sit (tham gia); succeed (thành công); telephone (gọi điện); wish (mong muốn)

1. Please call me if you need more information.

(Hãy gọi cho tôi nếu bạn cần thêm thông tin)

2. I can get a reference from my current boss.

(Tôi có thể xin một giấy giới thiệu của sếp hiện tại của tôi.)

3. I have got the personal qualities that are necessary to do well in business.

(Tôi có rất nhiều phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong kinh doanh.)

4. I do my exams in June and will be free to start work immediately afterwards.

(Tôi có bài kiểm tra vào tháng 6 và rảnh để bắt đầu làm việc ngay sau đó.)

5. There are lots of reasons why I would like to become a teacher.

(Có rất nhiều lý do tại sao tôi muốn trở thành một giáo viên.)

6. I would be grateful for the chance to chat about my application in person.

(Tôi sẽ rất vui mừng khi có cơ hội để nói chuyện trực tiếp về đơn xin việc của tôi.)

 

0
2G. Sports clothing and equipment1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words.(Nối các đồ vật (1–12) trong bức ảnh với các từ bên dưới. Tra nghĩa của tất cả các từ.)ball (bóng); bat (gậy đánh bóng chày); boots (giày thể thao); gloves (găng tay); goal (khung thành); goggles (kính bơi); helmet (mũ bảo hiểm); hoop (vòng lắc eo); mask (khẩu trang thể thao); net (lưới); puck (bóng khúc côn cầu);...
Đọc tiếp

2G. Sports clothing and equipment

1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words.

(Nối các đồ vật (1–12) trong bức ảnh với các từ bên dưới. Tra nghĩa của tất cả các từ.)

ball (bóng); bat (gậy đánh bóng chày); boots (giày thể thao); gloves (găng tay); goal (khung thành); goggles (kính bơi); helmet (mũ bảo hiểm); hoop (vòng lắc eo); mask (khẩu trang thể thao); net (lưới); puck (bóng khúc côn cầu); racket (vợt); rope (dây thừng); running shoes (giày chạy bộ); safety harness (dây đai an toàn); shirt (áo sơ mi thể thao); shorts (quần đùi); skates (giày trượt); socks (tất); stick (gậy); surfboard (ván lướt); swimming trunks (men)/ swimming costume (women) (quần bơi cho nam/ đồ bơi cho nữ); vest (áo khoác thể thao); wetsuit (đồ lặn)

 

0

2. John/sometimes/play video games/his friends/after school.

__________ John sometimes plays video games with his friends after school.____________

3. fashion show/start/8 p.m.

___________The fashion show starts at 8 p.m.___________

4. How/people/prepare/Christmas?

__________How do people prepare for Christmas?____________

5. How/often/you/go shopping?

__________ How often do you go shopping?____________

6. bus/leave/10a.m.

__________The bus leaves at 10 a.m.____________

19 tháng 2 2023

John sometimes plays video games with his friends after school

The fashion show starts at 8p.m

How do people prepare for Chrismas?

How often do you go shopping?

The bus leaves at 10 a.m