K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)LEARN THIS! Related verbs and nounsa. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?

(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)

LEARN THIS! Related verbs and nouns

a. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách thêm một hậu tố (vd. -(at)ion. -ment, -ure) vào một động từ. Chính tả có thể thay đổi nếu cần.)

argue (v)- argument (n) fail (v)-failure (n)

translate (v)- translation (n)

b. Some nouns and verbs are identical. (Có những danh từ và động từ giống nhau.)

thunder (v) - thunder (n) fall (v) -fall (n)

c. In dictionaries, related nouns and verbs sometimes appear under the same entry. (Trong các cuốn từ điển, những danh từ và động từ có liên quan đến nhau đôi khi xuất hiện trong cùng một mục từ.)

 

0
3. Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1?(Đọc Learn this! Bạn có thể tìm ví dụ về cả ba quy tắc trong bài viết ở bài tập 1 không?)LEARN THIS! Defining relative clausesa. A defining relative clause tells us which person we are talking about.(Một mệnh đề quan hệ xác định cho ta biết người mà chúng ta đang nói đến.)He’s the police officer who arrested the man. The police officer who arrested the man...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Can you find examples of all three rules in the article in exercise 1?

(Đọc Learn this! Bạn có thể tìm ví dụ về cả ba quy tắc trong bài viết ở bài tập 1 không?)

LEARN THIS! Defining relative clauses

a. A defining relative clause tells us which person we are talking about.

(Một mệnh đề quan hệ xác định cho ta biết người mà chúng ta đang nói đến.)

He’s the police officer who arrested the man. The police officer who arrested the man is over there.

(Anh ta là sĩ quan cảnh sát đã bắt người đàn ông. Sĩ quan cảnh sát đã bắt người đàn ông đang ở đằng kia.)

b. In informal style, we often use that instead of who and which.

(Trong văn phong không trang trọng, chúng ta dùng that thay vì who và which.)

The boy that you saw is my brother.

(Cậu bé mà cậu thấy là em trai mình.)

c. In formal style, we can use whom instead of who when the pronoun is the object of the clause or follows a preposition.

(Trong văn phong trang trọng, chúng ta sử dụng whom thay vì who khi đại từ là tân ngữ của mệnh đề hoặc theo đó là một trạng từ.)

The nurse whom the police questioned has moved abroad. Is this the man to whom you are referring? (Tên y tá bị cảnh sát tra hỏi đã ra nước ngoài. Đây có phải là người đàn ông anh đang nhắc đến không?)

 

0
3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)LEARN THIS! PrefixesPrefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.(Tiếp đầu...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. 

(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)

LEARN THIS! Prefixes

Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.

(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)

 

 Prefix (tiền tố)

 Meaning(nghĩa)

 Example(ví dụ)

 co-

 with (với)

co-operate (hợp tác)

ex- 

 former (trước đây)

 ex-wife (vợ cũ)

 micro-

 extremely small (cực kỳ nhỏ)

 microchip (chip siêu nhỏ)

 multi-

 many (nhiều)

 multicolor (đa sắc màu)

 over-

 too much (quá nhiều)

 overcook (chín quá)

 post-

 after (sau khi)

 post-war (sau chiến tranh)

 re-

 again (lần nữa)

 rewrite (viết lại)

 semi-

 half (một nửa)

 semi-circle (hình bán nguyệt)

 under-

 too little (quá ít)

 undercooked (chưa chín)

 

0