ngày THI ĐẤU OLM tối nay, ngày 28/04/2023 để so tài với học sinh toàn quốc!!!
Ôn tập kiểm tra học kì 2 hiệu quả, đạt thành tích cao!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Work in pairs. Match the environmental problems with the suggested solutions.
(Làm việc theo cặp. Nối các vấn đề về môi trường với các giải pháp được đề xuất.)
1-c,e
2-a,f
3-b,d
b. In pairs: Discuss the problems and choose the best solutions.
(Theo cặp: Thảo luận các vấn đề và chọn giải pháp tốt nhất.)
Problems (Các vấn đề)
Solutions (Các giải pháp)
air pollution in cities
(ô nhiễm không khí ở các thành phố)
free public transportation (phương tiện công cộng miễn phí)
ban cars (cấm xe ô tô)
trash on the streets
(rác trên đường phố)
more landfills (nhiều bãi rác hơn)
ban snacks (cấm ăn vặt)
I think having free public transportation is a good solution. (Tôi nghĩ rằng có phương tiện giao thông công cộng miễn phí là một giải pháp tốt.)
4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.
(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)
Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà thuốc); coffee shop (quán cà phê); clothes shop (cửa hàng quần áo); cosmetics store (cửa hàng trang điểm); deli(delicatessen) (cửa hàng đặc sản); DIY store (cửa hàng dụng cụ tự sửa chữa); estate agents (đại lý bất động sản); florist's (cửa hàng bán hoa); garden centre (trung tâm làm vườn); green grocers (cửa hàng bán rau củ quả); jeweller's (cửa hàng đá quý); launderette (hiệu giặt ủi); newsagent's (sạp báo);optician’s (phòng khám nhãn khoa); post office (bưu điện); shoe shop (cửa hàng giày); stationer's (văn phòng phẩm); takeaway (quầy bán đồ mang đi)
1. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh về các điểm du lịch (A–G). Bạn có biết chúng thuộc những quốc gia nào không? Nối chúng với các quốc gia trong hộp.)
1. England 2. France 3. Kenya 4. Peru 5. Turkey 6. the USA 7. Viet Nam
a. In pairs: Look at the pictures in the lesson. Discuss what the problems are and what the customers should do.
(Theo cặp: Nhìn vào các hình trong bài dưới đây. Thảo luận vấn đề là gì và khách hàng nên làm gì.)
1. Work in pairs. Discuss and match the three famous women with their great achievements.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận và nối ba người phụ nữ nổi tiếng với những thành tích to lớn của họ.)
Amelia Mary Earhart
The first US woman in space
Ann Davison
The first female pilot to fly solo across the Atlantic Ocean
Sally Ride
The first woman who sailed solo across the Atlantic Ocean
1. Work in pairs. Look at the pictures and answer the following question.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và trả lời câu hỏi sau.)
What environmental problems do you see in the pictures?
(Bạn thấy những vấn đề môi trường nào trong các bức tranh?)
5. Work in pairs. Prepare and practice interviews with a famous person. Use the Key Phrases, the Study Strategy and ideas from the list below.
(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị và thực hành các cuộc phỏng vấn với một người nổi tiếng. Sử dụng các Cụm từ Khóa, Chiến lược Nghiên cứu và các ý tưởng từ danh sách bên dưới.)
Interview questions
When did you become a ... ?
When did you get married to ... ?
What did you look like when you were ... ?
How did you feel when ... ?
When did you first ...?
Exercise 5. Work in pairs. Make mini-dialogues with the situations in exercise 4 and the Key Phrases.
(Làm việc theo cặp. Tạo các bài hội thoại ngắn với các tình huống ở bài 4 và Key Phrases.)
7. Work in pairs. Prepare an interview with Ewa. Then act out your interview.
(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một bài phỏng vấn với Ewa. Sau đó diễn phần phỏng vấn của bạn.)
Student A: You are the interviewer. Prepare six questions using the prompts below and/or your own ideas.
(Học sinh A: Bạn là người phỏng vấn. Chuẩn bị 6 câu hỏi sử dụng gợi ý bên dưới và hoặc ý tưởng của bạn.)
Student B: You are Ewa. Prepare your answers to Student A's questions. Use as much information from the text as you can.
(Học sinh B: Bạn là Ewa. Chuẩn bị câu trả lời của bạn cho câu hỏi của học sinh A. Sử dụng nhiều nhất thông tin trong bài đọc bạn có thể.)
1. what / you / do / in Australia?
2. what / weather / like / that morning?
3. why /you / take off?
4. what / can / remember / about the storm?
5. what / most terrifying part / experience?
6. how / you / feel / afterwards?
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
1-c,e
2-a,f
3-b,d