( you/go )......abroad for your holiday?- Well, I (get)..... holiday job. I'm going to an angent's on Saturday ( find out )......about it.
Trả lời + Giải thích giúp e nhé ạ .E cảm ơn!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- (you/go)... ..Do you go........ abroad for your holiday?
- Well ,I (get) ..get... a holiday job. I'm going to an
agent 's on Saturday (find out)......finds out. about it.
chia động từ
1. We (not/ read) DON'T READ books after lunch.
2. At the moment we (sit) ARE SITTING in a café. We (wait) ARE WAITING for the museum to open, so I (write) AM WRITING some postcards.
3. Miss Helen (help) WILL HELP as soon as she (finish) FINISHES that letter.
4. (you/ go) ARE YOU GOING abroad for your holiday? - Well, I (get) AM GETTING a holiday job.
5. I’m going to an agent’s on Saturday (find out) TO FIND OUT about it.
6.Bad students never (work) WORK hard.
7.He (not have) DOESN'T HAVE any car.
4.(you/go) Are you going abroad for your holiday job.-Well.I(get) am going to get/will get a holiday job.I'm going to an agent's on saturday (find out) to find out about it.
Chia động từ trong ngoặc.
1. Did You go to school on foot last year............? No my morther (take)...took......me to school by car.
2. (You/go).....Will you go.............abroad for your holiday next year....................?
- Yes. I......will go...........go to Italia.
3. My mom often......buys.........(buy) meat from the butcher's.
4. He...visited..........(visit) his grandparent yesterday.
5. How many students....are............ there (be) in your class today.
- There (be)....are.........30. Lan (be)..is..........sick today.
6. Nguyen and Khanh often (play) game after school?....Do Nguyen and Khanh often play......................
Yes, they...do.........They (like) .....like......sports and game so much.
7. ....Will ...........You ...be......(be) 11 years old on your next birthday?................ Yes, i...will......
8. What....are....... your mom and dad's name (be)?
Their names (be)......are........Tuyen and Nhien. They (be).....are........very sporty. They (ride)......ride...... their bike around city every morning.
9. Where.....do.......you (live)....live......, Khanh? - I (live)..live......at 416 Hoanglien street.
10. Where..were.......... you (be) yesterday evening, Khanh?.................
- I (be)...was......at my teacher Hoan's house.
11. What...does........your mother (like) ..like doing............ (do) in her free time.............
She (surf)..surfs............the internet and (chat)...chats..... with her online - friend.
1 Did - go - took
2 Will you go - will go
3 buys
4 visited
5 are - are - is
6 do - play - do - like
7 Will you be - will
8 are - are - are - ride
9 do - live - live
10 were - was
11 does - like to do - surfs - chats
1. I (look) __________will be looking________ for a new job while you are on your holiday in Madrid.
2. When we go to see our kids, they (be) _________will have been_________ at the summer camp for two weeks.
3. In a fifty years’ time thousands of endangered species (disappear) __________will have disappeared________ from this planet.
4. In a few hours’ time we (sit) _____will be sitting_____________ on the plane flying to Costa Rica.
5. A: Can we meet at four o’clock?
B: At four? I’m afraid I (teach) _____will be teaching_____________ English.
6. I suppose we (replace) ________will have replaced__________ the wheels before you come back from the shop.
7. A: Shall I buy a pizza for dinner?
B: There’s no need. I (cook) ______will be cooking ____________ as usual.
8. I’m sorry, we can’t come tonight. We (watch) ___will be watching_______________ the new documentary on TV.
9. This time tomorrow, Maria (sunbathe) __________will be sunbathing________ on a beach in Majorca.
10. Wake me up by nine o’clock. I (sleep) _______will have slept___________ long enough by then
giup cho
a. enough chairs
b. strong enough
c.enough time
d.well enough
e.big enough
f.enough experence
g.enough money
h,enough cups
i experienced enough
j.warm enough
k.enough qualifications
dịch nè giúp đỡ nha mọi người
6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
* Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
* Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.
f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................
Are you going to go/am going to get/to find out
-Vế sau ở câu trả lời chia thì tương lai gần -> Cho biết thì đang được nhắc đến là tương lai gần -> Chia 2 vế đầu thì tương lai gần
-Cấu trúc: S+"be"+going+to+V(infinitive)+.....
-Động từ cần chia cuối cùng chỉ mục đích "tôi đến chỗ của 1 đại lý" để làm gì -> Cần 1 to V(infinitive)*Trong trường hợp này to V dùng để chỉ mục đích*