từ nào cùng nghĩa với từ lấp lánh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Oi ả, Oi nồng, Nóng nực
- Kêu ca, Ỉ eo, Ca thán
- Lấp lánh, Lấp lóa, Lấp lánh
#Ttt
Nhóm 1:oi ả,oi nồng,nóng nực.
Nhóm 2:kêu ca,ỉ eo,ca thán.
Nhóm 3:lấp lánh,lấp lóa.
Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh
Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé
Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi
~Hok Tot~
Mik nhầm trái trái nghĩa là cố tình còn đồng nghĩa vô ý
Bài làm
Trong câu "Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như được dá vàng" ta có thể thay từ "lấp lánh " là:
- Dưới ánh trăng, dòng sông lung linh như dát vàng.
- Dưới ánh trăng, dòng sông long lanh như dát vàng.
- Từ không đồng nghĩa là: "thoang thoảng". Vì từ thoang thoảng chỉ mức độ mùi thấp.
- Từ không đồng nghĩa là: " sặc sỡ". Vì từ sặc sỡ chỉ mức độ đẹp cao.
- Từ không đồng nghĩa là: "lung lay". Vì từ lung lay chỉ sự không chắc chắn.
-Rực rỡ,sặc sỡ,tươi tắn,thắm tươi
*Từ tươi tắn không đỗng nghĩa với các từ còn lại.
*Nhóm từ trên dùng để chỉ màu sắc.
lung linh,longlanh,..
cảm ơn bạn