K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2023

1. Take/ feel/ should/ You/ to/ aspirins/ better/ some/.
You should take some Aspirins to feel better.

You should take some aspirins to feel better.

8 tháng 2 2022

You should take some Aspirins . 

8 tháng 2 2022

Trl nè : 

YOU SHOULD TAKE SOME ASPIRINS . 

14 tháng 1 2018

I will give you some medicine to make you feel better.

14 tháng 1 2018

sắp xếp câu : some/to/you/will/medicine/you/i/feel/give/make/better

-> I will give you some medicine to make you feel better

17 tháng 1 2019

sắp xếp

1.give/some/him/better/Ba/to/make/feel/Dr Lien/medine

=> DR LIEN GIVES BA SOME MEDICINE TO MAKE HIM FEEL BETTER

2you/feel/hungry/you/gives/and/sugar/less/energy

=> Sugar gives you energy and you feel less hungry.

17 tháng 1 2019

1. Dr.Lien give Ba some medicines to make him feel better.

2. Sugar gives you energy and feel less hungry.

Tớ nghĩ là câu 2 có 1 chữ you thoi haha

25 tháng 3 2017

2. Viết câu cho nghĩa không đổi:
(-) She has sore eyes so she didn't go to school yesterday
~>Because She has sore eyes, she didn't go to school yesterday
(-) Our meeting is tomorrow
~>We
(-) You should't lend him money
~>You's better not lend him money.
(-) The car is very expensive
~>It's an expensive car.

25 tháng 3 2017

-) Our meeting is tomorrow
~>We are going to have a meeting tomorrow.( em quên mất hehe
(-) You should't lend him money
~>You'd better not lend him money ( Em nghĩ đó là had better

XIII.   . (sắp xếp từ thành câu có nghĩa) 1.      store/ take/ department/ to/ bus/ you/ should/a/ get/ to/ the.                ................................................................................................................................ 2.      would/ good/ camping/ it/ be/ a/ weekend/ idea/to/ go/ this.                  ............................................................................................................................ 3.      will/ surprised/...
Đọc tiếp

XIII.   . (sắp xếp từ thành câu có nghĩa) 

1.      store/ take/ department/ to/ bus/ you/ should/a/ get/ to/ the.

                ................................................................................................................................ 

2.      would/ good/ camping/ it/ be/ a/ weekend/ idea/to/ go/ this.

                  ............................................................................................................................ 

3.      will/ surprised/ when/ they/ people/ be/know/ Son Doong/ about/ cave.

                ................................................................................................................................ 

4.      Winsor castle/ the/beautiful/ is/ world/ the/ one/ most/ of/ castles/ in/ the.

                ................................................................................................................................ 

5.      there/ my/ a/ trees/ lot/ school/ on/ to/ are/ the way / of.

                ................................................................................................................................ 

0
14 tháng 9 2017

Đáp án: 1. tired     2. matter     3. fever    4. Take    5. Out

Dịch:

1. Con trai: Con rất mệt.

2. Bố: Chuyện gì xảy ra với con vậy?

3. Con trai: Con bị sốt.

4. Bố: bạn nên thực hiện một số nguyện vọng và bạn không nên ra ngoài

3 tháng 10 2017

Đáp án: 1d    2g    3c    4f    5h    6b    7e    8a

Dịch:

1. Tôi bị đau đầu - Bạn nên đi khám bác sĩ và đừng nên xem TV quá nhiều.

2. Tôi bị đau lưng - Bạn không nên nâng vật nặng.

3. Tôi bị đau răng - Bạn nên đến nha sĩ và đánh răng sau bữa ăn.

4. Tôi bị đau họng. - Bạn không nên uống nước lạnh.

5. Tôi bị ho nặng - Bạn nên uống siro ho.

6. Tôi bị đau bụng - Bạn nên uống vitamin.

7. Tôi bị sốt. - Bạn nên dùng thuốc hạ sốt.

8. Tôi bị cảm lạnh - Bạn nên tắm trong nước ấm.

4 tháng 5 2019

Đáp án: He has a toothache (Cô ấy bị đau răng)

18 tháng 4 2018

Đáp án: She has a cough (Cô ấy bị ho)