maths / every / I / day / have / school
it / times / she / a / has / week / three
your / what s / subject / favorite / ?
often / pe / does / how / have / quan / ?
have / lessons / I / today / four
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III. Reorder the words:
1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ .
I have Maths every day school.
2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ .
She has it three times a week.
3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ?
What's your favourite subject?
4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ?
How often does Quan have PE?
5. have/ lessons/ I/ today/ four/ .
I have four lessons today.
IV. Translate the sentences into English:
1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ngày 1 tuần.
I have Vietnamese four day a week.
2. Hôm nay ban ḥoc ṃấy tiết?
How many lessons do you have today?
3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì?
What's your favourite subject?
4. Tuấn hoc Tiếng Anh vào thứ tư và thứ sáu.
Tuan has English on Wednesday and Friday.
5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣oc ṃ ấy lần 1 tuần?
How many times a week do you study science?
I have math every school day .
She has it three time a week .
How ofent does Quan have PE
1 . I have maths every day school
2. she has a it three time week
3. how often does quan have PE ?
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
I have maths everyday school
She has is three times a week
What's favorite subject?
How often does Quan have P.E?
I have four lesson today
I have Maths every school day.
She has it three times a week.
What's your favorite subject?
How often does Quan have PE?
I have four lessons today.