Tìm ghép từ ' thương ' còn lại ?
Thương tiếc, thương tâm, thương đúng, thương sai ( thương sai cách), thương vay khóc mướn, thương thầm, thương hại, làm tổn thương, thương vong, dễ thương, thương lượng hòa hảo, thương hiệu, nhà thương, Vậy còn gì nữa?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Từ ghép chính phụ: xe đạp, nhà máy,thước kẻ, nhát gan,mưa rào
+ Từ ghép đẳng lập: núi non, xinh đẹp,cây cỏ,suy nghĩ, học hành
Từ ghép chính phụ : bà ngoại, bà ba, làm việc, vui vẻ, ăn cơm, mưa rào, nhà ăn, xanh ngắt, mùa gặt, cây sấu
Từ ghép đẳng lập : núi non, ham muốn, xinh đẹp, học tập, cây cỏ, bàn ghế, sách vở, ốm yếu, sơn hà, quốc gia
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau
thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.
Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
kham khảo
Kết quả tìm kiếm | Học trực tuyến
vào thống kê
hc tốt
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là:tên hát,tiếng hát,cùng hát,hát vui,người hát
5 từ ghép động từ có tiếng hát là:hát nhảy,hát chơi,hát múa,hát đi,hát ca.
k mình nha
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là : giọng hát, tiếng hát, bài hát, lời bài hát, người hát
5 từ ghép là động từ có tiếng hát là : hát hò, hát múa, ca hát, hát ca, ca hát
1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn
2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh
thương xót, xót thương, thương yêu, yêu thương, thương nhớ, nhớ thương, thương thuyết, thương thảo...
Thương nhân, thương cảm, thương tình, thương nghĩa,thương yêu, thương nhớ,thương nghiệp, thương lái, thương xót,...