: Cho các chất sau: Cu ; CO2 ; NaCl ; Fe ; HNO3 ; KOH ; FeCl3 ; Mg ; CaO. Có bao nhiêu đơn chất và hợp chất.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
16, Cho các kim loại sau: Ca, Cu, Ag, Al, K. Kim loại tác dụng với axit HCl loãng giải phóng khí H2 là
A, Ca, Cu, Ag B, Cu, Ag, Al C, Ag, Al, K D, Al, K, Ca
17, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và dung dịch HCl loãng
B, Ca và dung dịch H2SO4H2SO4 loãng
C, Na và dung dịch HCl loãng
D, Mg và dung dịch H2SO4H2SO4 loãng
18, Cho các cặp chất sau, cặp chất nao tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và H2OH2O B, Ca và H2OH2O C, Na và H2OH2O D, Ba và H2OH2O
19, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và H2OH2O B, Ca và H2OH2O C, Na và H2OH2O D, Ba và H2OH2O
20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, CaO và H2OH2O
B, Al và H2OH2O
C, Cu và dung dịch HCl loãng
D, Ag và H2SO4
Chất tác dụng được với axit \(HCl:K_2O,Mg,Fe\left(OH\right)_2,ZnO\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\\ ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaOH$
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$CuCl_2 + Ca(OH)_2 \to Cu(OH)_2 + CaCl_2$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$CuSO_4 + Ca(OH)_2 \to CaSO_4 + Cu(OH)_2$
$Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaNO_3$
$Cu(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Cu(OH)_2$
a)
2Na+2H2O→2NaOH+H22Na+2H2O→2NaOH+H2
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOHNa2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
BaO+H2O→Ba(OH)2BaO+H2O→Ba(OH)2
Ba(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOHBa(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOH
b)
CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaClCuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaCl
CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2
CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4
CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2
Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(NO3)2+Ca(OH)2→Ca(NO3)2+Cu(OH)2
+) Cu(OH)2
Hiện tượng: Cu(OH)2 tan dần, dd chuyển dần sang màu xanh
PTHH: \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
+) Cu: Không hiện tượng
+) Na2SO3
Hiện tượng: Có khí mùi sốc thoát ra
PTHH: \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
+) Fe2O3
Hiện tượng: Chất rắn tan dần, dd chuyển màu hơi vàng
PTHH: \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
+) Ba(NO3)2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa
PTHH: \(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow2HNO_3+BaSO_4\downarrow\)
Các chất tác dụng với axit axetic \(CH_3COOH\):
\(Na_2O+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
\(CaCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2+H_2O\)
- 3 đơn chất: Cu, Fe, Mg
- 6 hợp chất: CO2, NaCl, HNO3, KOH, FeCl3, CaO
3 đơn chất
6 hợp chất