tìm 3 danh từ 3 động từ có thể kết hợp với từ trật tự
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
bức tường , tờ giấy , dải lụa
ai đi ngang qua cho mk xin 1 L-I-K-E nha
chúc các bn hok tốt!
Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ:
Ý nghĩa khái quát của từ loại | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp phía trước | Từ loại | Kết hợp phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | Những, các, một | Danh từ | - này, nọ, kia, ấy… Những từ biểu thị tính chất, đặc điểm |
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật | Hãy, vừa, đã | Động từ | - được, ngay… Các từ bổ sung chi tiết về thời gian, địa điểm, phương hướng, đối tượng |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Rất, hơi, quá | Tính từ | Quá, lắm, cực kì… - Các từ chỉ sự so sánh, phạm vi… |
3 danh từ : cả lớp , học sinh
chỉ nghĩ đc thế thui