Tìm số nguyên x, biết:
a, \(x\left(x+2\right)>0\)
b. \(\left(x-1\right).\left(x+3\right)< 0\)
c, \(\left(1-x\right).\left(y+1\right)=-3\)
Ai làm bài trình bày cách làm đầy đủ, ngắn gọn nhận ngay 3 like ko nói nhìu
Thanks những ai làm bài giúp mk
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) (x-1):2/3=-2/5
=>x-1=-4/15
=>x=11/15
b) |x-1/2|-1/3=0
=>|x-1/2|=1/3
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{6}\\x=-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{6}\end{matrix}\right.\)
c) Tương Tự câu B
a) \(3x^2-5x-12=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2+4x-9x-12=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(3x+4\right)-3\left(3x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+4\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x+4=0\\x-3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-\frac{4}{3}\\x=3\end{cases}}\)
b) \(7x^2-9x+2=0\)
\(\Leftrightarrow7x^2-7x-2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow7x\left(x-1\right)-2\left(x-1\right)=0\).
\(\Leftrightarrow\left(7x-2\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}7x-2=0\\x-1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{2}{7}\\x=1\end{cases}}\)
b: Ta có: \(\left(4x^4-3x^3\right):\left(-x^3\right)+\left(15x^2+6x\right):3x=0\)
\(\Leftrightarrow-4x+3+5x+2=0\)
\(\Leftrightarrow x=-5\)
a)\(3x^2-4x=0<=>x(3x-4)=0\)
TH1: x=0
TH2 3x-4=0 <=>x=4/3
KL:.....
b) (x+3)(x−1)+2x(x+3)=0.
<=> (x+3)(x-1+2x)=0
TH1: x+3=0 <=> x=-3
TH2 x-1=0 <=> x=1
KL:.....
c) \(9x^2+6x+1=0. <=>(3x+1)^2=0<=>3x+1=0<=>x=-1/3 \)
KL:......
d) \(x^2−4x=4.<=>(x-2)^2=0<=>x-2=0<=>x=2\)
KL:....
a) \(3x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(3x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
b) \(\left(x+3\right)\left(x-1\right)+2x\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
c) \(9x^2+6x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow3x+1=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\)
d) \(x^2-4x=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2=8\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=2\sqrt{2}\\x-2=-2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\sqrt{2}+2\\x=-2\sqrt{2}+2\end{matrix}\right.\)
a, Phương trình f(x,y) =0 <=> (2x-3y+7)(3x+2y-1) =0 nhận x=-3 làm nghiệm nên ta có:(-6-3y +7)(-9 + 2y -1)=0
<=> (1 - 3y)(2y - 10) =0 <=> 1 - 3y=0 hoặc 2y - 10 =0
* 1-3y=0 <=> y=1/3
* 2y - 10= 0 <=> y=5
vậy phương trình nhận x=-3 thì y=1/3 hoặc y=5
b, Phương trình nhận y=2 làm nghiệm nên ta có:
(2x - 6 + 7)(3x+ 4 - 1)=0
<=> (2x + 1)(3x + 3) =0 <=> 2x + 1=0 hoặc 3x + 3 = 0
<=> x=-1/ 2 hoặc x=-1
vậy phương trình nhận y=2 làm nghiệm thì x=-1/2 hoặc x=-1
a, Phương trình f(x,y) =0 <=> (2x-3y+7)(3x+2y-1) =0 nhận x=-3 làm nghiệm nên ta có:(-6-3y +7)(-9 + 2y -1)=0
<=> (1 - 3y)(2y - 10) =0 <=> 1 - 3y=0 hoặc 2y - 10 =0
* 1-3y=0 <=> y=1/3
* 2y - 10= 0 <=> y=5
vậy phương trình nhận x=-3 thì y=1/3 hoặc y=5
b, Phương trình nhận y=2 làm nghiệm nên ta có:
(2x - 6 + 7)(3x+ 4 - 1)=0
<=> (2x + 1)(3x + 3) =0 <=> 2x + 1=0 hoặc 3x + 3 = 0
<=> x=-1/ 2 hoặc x=-1
vậy phương trình nhận y=2 làm nghiệm thì x=-1/2 hoặc x=-1
a) x(x+2) > 0
=> x2 + 2x > 0
Vì x2 luôn ≥ 0 với mọi x nên để x2 + 2x > 0 thì 2x > 0 => x>0
Vậy với x>0 thì x(x+2) > 0
b) ( x -1 )( x + 3) < 0
<=> x2 + 3x - x - 3 > 0
<=> x2 + 2x - 3 > 0
Vì x2 luôn ≥ 0 với mọi x nên để x2 + 2x - 3 < 0 thì 2x - 3 < 0 => 2x < 3 => x < 3/2
Vậy với x<3/2 thì ( x -1 )( x + 3) < 0
c) ( 1 - x )( y + 1 ) =-3
Ta có bảng:
1 - x
1
-1
3
-3
y + 1
3
-3
1
-1
x
0
2
-2
4
y
2
-4
0
-2
Vậy với x thuộc {…} và y thuộc {…} thì ( 1 - x )( y + 1 ) =-3
Làm mẫu câu a nha
a) \(x\left(x+2\right)>0\)
Th1 : \(\hept{\begin{cases}x>0\\x+2>0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>0\\x>-2\end{cases}\Rightarrow}x>0}\)
Th2 : \(\hept{\begin{cases}x< 0\\x+2< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 0\\x< -2\end{cases}}\Rightarrow x< -2}\)
Vậy ta có : \(\orbr{\begin{cases}x>0\\x< -2\end{cases}}\)