tìm từ đồng nghĩa với các từ:
a) thật thà
b) đẹp
c) dài
d) cao
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
tấp nập - đông đúc
ngoan ngoãn - tốt bụng - hiền lành
thật thà - trung thực - dũng cảm
vui sướng,tươi vui
vui tai,vui lòng
2.a. Chị Lan rất thật thà.(thật thà- làm VN)
b. Tính thật thà của chị Lan làm ai cũng mến.(thật thà là định ngữ)
c. Chị Lan ăn nói thật thà, dễ nghe.(thật thà là bổ ngữ)
d. Thật thà là phẩm chất đẹp của chị Lan.(thật thà - làm CN)
3a.chiếc vòng cổ này mẹ mua cho em
em rất thích những câu chuyện cổ tích
3b.Em của em đang học lớp lá
chiếc lá này là lá của cây mít
3c.kết quả học tập của em chưa được tốt
em rất thích ăn hoa của
Câu 1 :
- 2 từ láy : vui vẻ, vui vui
- 2 từ ghép phân loại : vui tính, vui mắt
- 2 từ ghép tổng hợp : vui tươi, vui chơi
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tớ tưởng ở Online Math chỉ có Toán thôi chứ , sao lại có Tiếng Việt ???
P/S : Tớ chọn đáp án B . Đúng thì k cho mình nha !!!
Độc lập: Hòa bình
yên tĩnh: bình yên
Đông đúc: tấp nấp
Thật thà: thành thật
thật thà: trung thực
nhanh nhẹn: hoạt bát
link mk nha!
a)Trung thực
b)Xinh
c)Dài ngoằng
d)Khổng lồ
chúc bạn học tốt nếu sai cứ nhắn cho mình sẽ xem lại nhé>>
a trung thực
b xinh
c