tìm hộ em từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại:
-cùng có tiếng nhanh
-không có tiếng nhanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- nhanh nhẹn , nhanh nhạy , nhanh nhảu
- không chậm chạp , tháo vát
cùng có nhanh:nhanh nhẹn
ko có nhanh:tốc độ bàn thờ@@
kkkkkkkkkkkk
- Nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhảu
- Không chậm chạp, tháo vát, mau lẹ
_Hok tốt_
- cùng có tiếng '' nhanh ''
==> nhanh nhẹn, nhanh nhảu,...
- không có từ '' nhanh ''
==> tháo vát,...
Đồng hành
Đồng tâm
Đồng thanh
Đồng âm
Đồng nghĩa
t i c k mk ik
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
em đòng ý với ý kiến đó vì:
son lớp nghĩa thứ nhất (nghĩa đen): chỉ nhân bánh trôi nước
son lớp nghĩa thứ hai (nghĩa bóng): chỉ tấm lòng son sắc thủy chung của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
Đồng ý với ý kiến đó.
Nghĩa thứ nhất: bánh trôi nước được miêu tả chân trhuwxj với hình dáng tròn, màu trắng, trạng thái đang được luộc chín, phụ thuộc vào người nặn bánh.
Nghĩa thứ 2: người phụ nữ được miêu tả xinh đẹp,hoàn hảo.thân phận bấp bênh, trôi nổi, vẫn luôn son sắt thủy chung.
Các từ đồng nghĩa với tiếng nhanh :
-Cùng có tiếng "nhanh" : nhanh nhẹn , nhanh nhảu , ...
-Không có tiếng "nhanh" : hấp tấp , vội vàng , ...
- nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh tay, nhanh mắt, nhanh nhanh, nhanh chóng, nhanh miệng, nhanh nhạy, nhanh trí, nhanh gọn...
- thoăn thoắt, tháo vát, mau chóng, mau lẹ, mau miệng, chóng vánh, mau mắn...