K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.

0
Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. Trả lời:  =..........Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. 
Trả lời:  =..........

Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........

Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......

Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy 2/3  n = .......

Câu hỏi 6:Có bao nhiêu phân số bằng phân số (-48)/(-68) mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có ....... phân số.

Câu hỏi 7:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = (........) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn |(x^2+2)*(y+1)|=9 là (x ; y)= (.........) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:Tìm các số nguyên dương x ; y biết |x-2y+1|*|x+4y+3|=20. 
Trả lời:(x;y)=(.......) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là ........

 

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là  Câu hỏi 2:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:   =  Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là { } (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là  Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn  là 
 
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:   = 
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn  là 
 
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = (
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có 
 
 phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= (
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = 
 
.
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 
 
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=(      ) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 2:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () (Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";"...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 2:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 4:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 7:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 8:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

Câu hỏi 10:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 2:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = () (Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 2:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 4:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 5:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 8:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 9:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

Câu hỏi 10:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 2:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 3:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. Trả...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 2:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 3:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 4:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 6:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 9:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

0
Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . Vậy   n...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 2:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 4:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 6:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 7:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

3
21 tháng 2 2016

thiếu đề rồi bạn ơi 

21 tháng 2 2016

Bạn coi lại đề đi nha

Nhớ ủng hộ cho tui nhen

Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số biết 1abc chia cho abc dư 3. Trả lời: abc= Câu hỏi 2:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-l-2x+3l.l5+4xl là Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =\(\frac{44}{2n-3}\) nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn \(\frac{y+5}{7-y}\) =\(\frac{2}{-5}\) là Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết a/b=10/25...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Tìm số có ba chữ số biết 1abc chia cho abc dư 3. 
Trả lời: abc= 
Câu hỏi 2:

Số các số nguyên x thỏa mãn 15-l-2x+3l.l5+4xl là 
Câu hỏi 3:

Tập hợp các số nguyên n để A =\(\frac{44}{2n-3}\) nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:

Số nguyên y thỏa mãn \(\frac{y+5}{7-y}\) =\(\frac{2}{-5}\) là 
Câu hỏi 5:

Tìm hai số nguyên dương a ; b biết a/b=10/25 và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:

Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn l(x^2+2).(y+1)l=9 là (x ; y)= (       ) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:

Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 8:

Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số 2/3 . 
Vậy n = .
Câu hỏi 9:

Tìm các số nguyên dương x ; y biết lx-2y+1l.lx+4y+3l=20 . 
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:

A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là

0
Câu hỏi 1:Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x]. Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3. Trả lời: x =  (Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)Câu hỏi 2:Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20. Với giá trị nào của n thì  rút gọn được. Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x]. 
Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3. 
Trả lời: x =  
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 2:
Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20. 
Với giá trị nào của n thì  rút gọn được. 
Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:
Tìm x nguyên biết  
Trả lời: x = 

Câu hỏi 4:
Biết bậc của đơn thức  là 36. Vậy a = 

Câu hỏi 5:
Tìm x;y biết  
Trả lời: (x;y) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 6:
Số các số tự nhiên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 7:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; BC = 9cm ; AB : AC = 3 : 4. 
Khi đó AH = cm 
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 8:
Cho  ; phân giác Oz. Lấy điểm M thuộc tia Oz. 
Kẻ MA ⊥ Ox; MB ⊥ Oy (A ∈ Ox; B ∈ Oy). Lấy K thuộc đoạn MA (K khác A, M). 
Lấy H thuộc đoạn MB sao cho . 
Khi đó  

Câu hỏi 9:
Cho đường thẳng d. Trên d lấy hai điểm H, K sao cho HK = 16cm. 
Qua H và K dựng các tia Hx và Ky vuông góc với d thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ d. 
Lấy A thuộc tia Hx, B thuộc tia Ky sao cho AH = BK = 6cm. M là một điểm bất kì trên d. 
Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA + MB khi M di động trên d là cm

Câu hỏi 10:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn  
Trả lời:  Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là {}. 
(Nếu có nhiều phần tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi tương tự Đọc thêm

Toán lớp 7

3
1 tháng 3 2016

trời ơi mik hoa mắt rồi cả ung đầu nữa nổ tung đầu mik rùi nè 

thật ko thể tin nổi !!

1 tháng 3 2016

Câu 2: Tập hợp các số n thỏa mãn: { 2; 4; 10; 17}

Câu 6: Là 1

Câu 10: Tập hợp STN n thỏa mãn { 2 }

Câu 3: x = 8

Câu 4: a = 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Câu 1. Ba số tự nhiên  đồng thời thoả mãn các điều kiện ,  và . Tính  . A. B. C. D. Câu 2. Số tự nhiên  thỏa mãn  làA. B. C. D. Câu 3. Cho . Giá trị của  làA. B. C. D. Câu 4. Tìm , biết A. B. C. D. Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của  bằngA. B. C. D.  Câu 6. Cho  Câu trả lời sai làA. B. C. D. Câu 7. Tìm các số nguyên  biết   và A. B. C. D. Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1. Ba số tự nhiên  đồng thời thoả mãn các điều kiện ,  . Tính  .

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Số tự nhiên  thỏa mãn  

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cho . Giá trị của  

A.

B.

C.

D.

Câu 4. Tìm , biết

A.

B.

C.

D.

Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của  bằng

A.

B.

C.

D.  

Câu 6. Cho  Câu trả lời sai

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Tìm các số nguyên  biết   và

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm  và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .

A.  cọc.

B.  cọc.

C.  cọc.

D. cọc.

Câu 9. Vẽ  tia chung gốc, chúng tạo ra  góc. Giá trị của

A.

B.

C.

D.

Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi  là trung điểm của ,  là trung điểm của ,  là trung điểm của , khi đó  có độ dài là

A.

B.

C.

D.

Câu 11. Cho  điểm phân biệt trong đó có đúng  điểm thẳng hàng, còn lại không có  điểm nào thẳng hàng.  Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong  điểm đã cho?

A.

B.

C.

D.

Câu 12. Một bình đựng  viên bi xanh và  viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên  viên bi. Xác suất để thu được  bi cùng màu

A.

B.

C.

D.

II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)

Câu 1. (4,0 điểm)

1.1. Tính giá trị biểu thức:     

1.2. Tìm  biết:           

1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu  .

Câu 2. (4,0 điểm)

2.1. Cho biểu thức  với

            a) Tìm số nguyên  để biểu thức

0