Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Word forms.
1. This stick is used for____measuring_____the amount of oil in the engine- do you see the marks on it? (measurement)
2. Such a war would be___disastrous____for the country (disaster)
3. Among the undergraduates____ tornados _______ or strong winds (ranked 45th scored by 15% of sample) and earthquakes (48th; 12%) are rarely dreamed about (tornado)
4. It was a frightening sight for Pliny to see the volcanic__eruption___of Mr. Vesuvius (erupt)
5. The mountain was full of__volcanic__rock and ash when the eruption was over (volcano)
6. When the fire occurred. I was fast__asleep____(sleep)
7. Mr. Robinson is a _weatherman__. He presents weather reports on TV every night (weather)
8. I can never make up stories - I have absolutely no_immagination___(image) 9.___Tidal_____waves are one of the great forces of nature They can be very dangerous to people.(tide)
10. Tsunamis, earthquakes and typhoons are _natural___disasters (nature)
11. A typhoon is going to hit our area. What sorts of _preparation___ shall we make? (prepare )
12 Canned food is very convenient for campers. (can) ********No good******
13. Today __scientist___ can predict when a tidal will hit land. (science)
14. The__prediction______of 4 million unemployed now looks horrifyingly realistic (predict)
15.A legal fight has__erupted___between two of the world's largest oil companies (eruption)
16.With dramatic _eruption___, a decision was taken to close the school for good (abrupt)
17.Geologist understand many of the factors that cause__vocanic__eruptions (volcano)
1. microphones/micro
2.radio
3.fax (tuy nhe :))
4.bread toaster
5.washing machine
6.vacumn cleaner ( ban coi lai spelling gium minh)
7.hair dryer
8.conveyor belts ( from google)
Đáp án B
A. notice (v) nhận thấy, để ý thấy
B. show (v) thể hiện
C. appear (v) xuất hiện
D. mark (v) đánh dấu
Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) dùng tranh ảnh để thể hiện đồ vật mà họ muốn chứ không thể dùng tranh ảnh để nhận thấy hay đánh dấu được.
Đáp án D
A. practice (v, n) thực hành
B. manner (n) cách, kiểu
C. plan (v, n) dự định, kế hoạch
D. system (n) hệ thống
Giải thích: (dịch nghĩa để chọn) a system of picture writing: một hệ thống hình ảnh viết
Đáp án B
A. broadly (adv) chung Chung, rộng to
B. widely (adv) rộng rãi bởi nhiều người, ở nhiều nơi
C. deeply (adv) sâu
D. hugely (adv) cực kì, rất nhiều
Giải thích: Ở đây nói về bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi, phổ biến nên widely phù hợp nhất.
Đáp án B
Broadly (adv): chung, đại khái, đại thể
Widely (adv): một cách rộng rãi
Deeply (adv): một cách sâu sắc
Hugely (adv): rất đỗi, hết sức
Dịch: “… bảng chữ cái này hiện đang được sử dụng một cách rộng rãi khắp thế giới.”
Đề bài là gì ạ