1. Điền chữ cái còn thiếu:
T_in_
2. Sắp xếp:
1. countryside/We/picnic/will/for/a/in/go/the/.
2. I/think/tomorrow/I'll/the/mountains/visit/.
3. countryside/The/will/month/boys/be/in/the/next/.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I have maths every school day .
2. She has it three times a week .
3. How often does Quan have PE ?
4. They will be at the seaside next week .
5. We will go for a picnic in the countryside .
6. I think I'll visit a mountain tomorrow .
7. The boys will be in the countryside next month .
8. I think Mai and I will be at school .
1. I have Maths every day school
2. She has it three times a week
3. How often does Quan have PE ?
4. They will be at the seaside next week.
5. We will go for a picnic in the countryside.
6. I think I'll vist the moustains tomorrow.
7. The boys will be in the country side next month.
8. Mai and I will be at school.
câu trả lời là.............................................tự làm:))))
1. I will be in the countriside this weekend
2. I may explore the caves in Tuan Chau island
3. I will be in the garden
4. Where will you be on Sunday, Tony?
5. Will you go picnic for thix weekend?
6. We will take a trip to the countryside tomorrow
Đáp án:
1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.
3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.
4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.
5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động
6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.
7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.
8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.
. 1-He lives with his parents in a crowded town.
2-I often cook dinner in the afternoon.
3-I study with ạ (a mới đúng chứ nhỉ) partner twice a week.
4-Where did she go last summer?
5-Why will you stay at home tomorrow?
6-I think Mum and Dad will sunbathe.
1.He lives with his parents in a crowded town
2.I often cook the dinner in afternoon
3.I study with a partner twice a week
4.Where did she go last summer
5.Why will you stay at home tomorrow
6.I think mum and dad will sunbathe
2- Điền vào chõ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. If I found your book, I would given it to you (find/ give)
2. She will phone us if she has any problems. (phone/ have)
3. If you go to the party , I will come with you (go/come)
4. She wouldn't very happy if she didn't get that new job (not be / not get)
5. If you come with us, you will have a good time (come/ have)
6. We will help you if we have the time (help/have)
7. I won't wait for you if you are late (not wait/ be)
8. We will go camping if it doesn't rain (go/ not rain)
9. If there is a good program on Tv tonight, I will watch it (be / watch)
10. We will go swimming if it is a nice day tomorrow (go/be)
thing
We will go for a picnic in the countryside
I think I'll visit the mountains tomorrow
The boys will be in the countryside next month