tìm từ đồng nghĩa với từ chạy đúng tui sẽ tick nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
T nghĩ là : Xây dựng , kiến thiết , kiến tạo kiến nghị
Tựu trường , khai giảng , khai trường
* Sai thì cho tao xin lỗi m nhá ! *
# Linh
Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<
- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...
- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....
- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...
- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.
-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.
-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Sáng sủa \(\ne\)tối tăm
Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp
Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc
hok tốt!!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Trả lời : B. Từ đồng âm.
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...
- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...
- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...
Học Tốt !
chết , tắt thở , toi mạng ,đền tội, hi sinh , ta thế , qui tiên , qua đời , từ trần , băng hà , tử vong,đã khuất, ra đi, không còn sống
14 từ rồi đấy nha
phi
lao ;-;