K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2022

1. Mary is taller than her brother.

2. A horse is bigger than a donkey.

3. Our hotel is cheaper than all the others in the town.

4. The Nile is the longest river in the world.

5. Everest is higher than Fansipan.

12 tháng 5 2022

   1. Mary is taller than her brother

2. A horse is bigger than a donkey

3.our hotel is cheaper than all the others in the town 

4.the Nile is the longest river in the world 

5. Everest is higher than fansipan

14 tháng 6 2021

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 
EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.1. I am not ____as tall as_______________ you. (tall)2. This book is not _____as interesting as______________ that one. (interesting)3. This summer is _______as hot as____________ last summer. (hot)4. Yesterday is was __________as sunny as_________ today. (sunny)5. I think my essay is _______as good as____________ yours. (good)6. My dog isn’t ___________________ it appears to be. (fierce)7....
Đọc tiếp

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.

1. I am not ____as tall as_______________ you. (tall)

2. This book is not _____as interesting as______________ that one. (interesting)

3. This summer is _______as hot as____________ last summer. (hot)

4. Yesterday is was __________as sunny as_________ today. (sunny)

5. I think my essay is _______as good as____________ yours. (good)

6. My dog isn’t ___________________ it appears to be. (fierce)

7. Children nowadays are not ___________________ they used to be. (active)

8. Watching movie is not ___________________ reading books. (entertaining)

9. Jane is ___________________ as a doll. (pretty)

10. Cats are not ___________________ dogs. (friendly)

11. My brother said that going abroad was not ___________________ he thought. (amusing)

12. She didn’t want to be late, so she run ___________________ she could. (fast)

13. Please call me ___________________ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not ___________________ in bed. (comfortable)

15. This hotel is ___________________ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is  ___________________ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is ___________________ learning English? (difficult)

18. This musician is not ___________________ that one. (popular)

19. Ann looks ___________________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn’t ___________________ it looks. (deep)

1
16 tháng 11 2021

Làm tương tự như những câu đầu kể cả phủ định vs khẳng định nhé bạn

11 tháng 12 2021

1. Mary is taller than her brother.

2. A lemon is more sour than an orange (sửa pour thành sour)

3. An elephant is bigger than a horse.

4. This dress is prettier than that one.

5. The weather is colder than yesterday.

11 tháng 12 2021

1. Mary/tall/her brother Mary is taller than her brother
2.A lemon/pour/an orange A lemon is sourer than an orange
3.An elephant/big/a horse An elephant is bigger than a horse
4. this dress/pretty/that one this dress is prettier than that one
5.the weather/cold/yesterday The weather (today) is colder than yesterday.

16 tháng 10 2021

as fast as

as soon as

as comfortable as

as expensive as

16 tháng 10 2021

1. My brother said that going abroad was not ______as amusing as________ he thought. (amusing)
 2. She didn't want to be late, so she run _______as fast as_______ she could. (fast)
 3. Please call me _____as soon as_________ possible. (soon) 
4. Sleeping on the sofa is not _______as comfortable as_______ in bed. (comfortable)
 5. This hotel is _______as expensive as_______ the one near the beach but it is much better. (expensive)

1. Viết cấu trúc so  sánh cao nhất của tính từ:

- Đối với tính từ ngắn :

S + the +  adj ( est ) + Thành phần phụ 

- Đối với tính từ dài :

S + the + most adj  + Thành phần phụ 

 Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm  –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :

- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm  –est 

so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt

good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least 
far - farther, further - the farthest, the furthest

8 tháng 12 2020

    SHORT  ADJECTIVES:

 S  be  the  adj-est ...

    LONG  ADJECTIVES

  S  be  the  most / least adj ...

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc. 10. Cats are not ___________________ dogs. (friendly)11. My brother said that going abroad was not ___________________ he thought. (amusing)12. She didn’t want to be late, so she run ___________________ she could. (fast)13. Please call me ___________________ possible. (soon)14. Sleeping on the sofa is not ___________________ in bed. (comfortable)15. This hotel is ___________________ the one...
Đọc tiếp

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.

 

10. Cats are not ___________________ dogs. (friendly)

11. My brother said that going abroad was not ___________________ he thought. (amusing)

12. She didn’t want to be late, so she run ___________________ she could. (fast)

13. Please call me ___________________ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not ___________________ in bed. (comfortable)

15. This hotel is ___________________ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is  ___________________ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is ___________________ learning English? (difficult)

18. This musician is not ___________________ that one. (popular)

19. Ann looks ___________________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn’t ___________________ it looks. (deep)

 

2
12 tháng 10 2021

1 as friendly as

2 as amusing as

3 as fast as

4 as soon as

5 as expensive as

6 as warm-hearted as

7 as difficult as

8 as popular as

9 as gorgeous

10 as deep as

12 tháng 10 2021

10. Cats are not ___as friendly as________________ dogs. (friendly)

11. My brother said that going abroad was not __as amusing as______________ he thought. (amusing)

12. She didn’t want to be late, so she run ___as fast as___________ she could. (fast)

13. Please call me _____as soon as_____ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not ______as comfortable as_____ in bed. (comfortable)

15. This hotel is _______as expensive as____ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is  _____as warm- hearted as______ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is _____as dificult as_______ learning English? (difficult)

18. This musician is not ______as popular as_____ that one. (popular)

19. Ann looks ___as gorgeous as____________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn’t ____as deep as________ it looks. (deep)

29 tháng 11 2016

1.

  • Lan is taller than My
  • My house is bigger than your house
  • Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
  • This park is more beautiful than that park
  • Ann is slimmer than Laura

2.

So sánh ngang bằng

  • Công thức: as + adj + as
  • Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)

Study well !

29 tháng 11 2016

Nguyễn Đình Đức Hiếu ms có lp 6 àk

14 tháng 5 2022

1. This is _____the funniest______ (funny) story I have ever heard.

2. ________The most interesting______ (interesting) film we have ever seen is “Escape”.

3. Today is _______the hottest________ (hot) day of the month.

4. __________The best____ (good) pupils should be paid more attention.

5. She bought _____the biggest________ (big) cake in the shop.

6. I almost drowned in a pool when I was 7. That was ______the worst______ (bad) experience in my life.

7. This shoe is only 4$. It is one of _________the cheapest____ (cheap) shoes in the shop.

8. This is one of _______the quietest _______ (quiet) places in the city.

9. That is his ________ fastest____ (fast) car.

10. Russia is _________the largest_____ (large) country in the world.

28 tháng 11 2018

cái yên thích thế nào đã béo rồi lại còn

28 tháng 11 2018

so sánh hơn 

ngắn :S1+tobe +adj+er+S2

dài đi với đuôi "y,et,er,ple,ow" như tính từ ngắn

dài S1+tobe+more+adj+S2

so sánh nhất

ngắn và dài "y,ow,et,er,ple"

S+tobe+the+adj+est+in...

dài 

S+tobe+the+most+adj+in...

nhớ k nha