ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Đề số 01
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15 (2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?
A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.
D. Máy phát điện, đèn pin, remote.
Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?
A. Làm mát B. Chiếu sáng
C. Làm chín thức ăn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại B. Đèn học
C. Quạt treo tường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi. D. Nguồn điện.
Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm
C. Trang trí D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí
Câu 6. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led B. Đèn sợi đốt
C. Đèn huỳnh quang D. Đèn Led và đèn sợi đốt
Câu 11. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện. B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức. D. Diện tích mặt bếp.
Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm
Câu 15. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển
Câu 17. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 18. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 20. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu B. Giữ ấm
C. Nấu hoặc giữ ấm D. Nấu và giữ ấm
II. TỰ LUẬN
Câu 22. Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện như là: quạt điện, điều hòa, đèn điện, bếp điện, máy giặt, lo vi sóng, nồi cơm điện, tủ lạnh
Công dụng của các loại thiết bị điện:
- Quạt điện và điều hòa là để làm mát.
- Đèn điện là để soi sáng.
- Máy giặt là để giặt quần áo.
- Lò vi sóng là để nướng đồ ăn.
- Nồi cơm diện là để nấu cơm.
- Tủ lạnh là để lưu trữ đồ ăn để ăn dần.
Câu 22. (Không có đề xuất)
Chúc học tốt!