Một con ngựa kéo một xe đi đều trên đoạn đường nằm ngang với vận tốc 10m/s trong thời gian 20 phút. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tóm tắt:
\(F=200N\\ t=5min\\ =300s\\ A=80kJ\\ =80000J\\ ---------\\ a)s=?m\\ b)v=?m/s\\ c)P\left(hoa\right)=?W\)
Giải:
a) Quãng đường xe đi được: \(A=F.s\Rightarrow s=\dfrac{A}{F}\\ =\dfrac{80000}{200}=400\left(m\right)\)
b) Vận tốc chuyển động của xe: \(v=\dfrac{s}{t}\\ =\dfrac{400}{300}\approx1,3333\left(m/s\right)\)
c) Công suất của con ngựa: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}\\ =\dfrac{80000}{300}\approx266,7\left(W\right)\)
hoặc
Công suất của con ngựa: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s}{t}=F.v\\ =200.1,3333\approx266,7\left(W\right).\)
a) `A=F.s=300.3600=1080000J`
b) `P=A/t=1080000/900=1200W`
1p = 60s
Công là
\(A=F.s=5400.100=540,000\left(J\right)\)
Công suất
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{540,000}{60}=9kW\)
a, Đổi \(1h=3600s.\)
\(+,v=\dfrac{s}{t}\Rightarrow s=v.t=9.1=9\left(km\right)=9000\left(m\right).\)
\(+,A=F.s=200.9000=1800000\left(J\right).\)
\(+,P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{1800000}{3600}=500W.\)
b,
Ta có: \(P=\dfrac{A}{t}\)
\(A=F.s\)
\(\Rightarrow P=\dfrac{F.s}{t}\)
Với \(v=\dfrac{s}{t}\)
\(\Rightarrow P=F.v.\)
\(v=9\)km/h=2,5m/s
Công suất ngựa thực hiện:
\(P=F\cdot v=200\cdot2,5=500W\)
9 km/h = 2,5m/s
Công suất là
\(P=F.v=200.2,5=500\left(W\right)\)
Trong 1 giây con ngựa thực hiện được 500J
a) Trong 1h, con ngựa kéo xe đi được quãng đường là:
s = vt = 9.1 = 9 km = 9000 m
Công của lực ngựa kéo trong 1 giờ là:
A = F.S = 200.9000 = 1800000 J
Công suất của ngựa trong 1 giờ = 3600 (s) là:
b) Ta có:
a, Công cơ học có khi có 1 lực tác dụng vài vật làm vật chuyển dời
b, Công của con ngựa là
\(A=F.s=450.1000=450,000\left(J\right)\\ =450kJ\)
Công suất của nó là
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{450,000}{300}=1500W\)
c, Không
Do trọng lực vuông góc với mặt đất nên \(A_P=0\)
a. Công của con ngựa:
\(A=Fs=200\cdot120=24000J\)
b. Công suất con ngựa:
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{24000}{60}=400\)W
Ý nghĩa: khả năng thực hiện công của con ngựa nhanh hay chậm trong một đơn vị thời gian.
c. Công sinh ra:
\(A'=Pt'=400\cdot\left(3600+20\cdot60\right)=1920000J\)
a) Công thực hiện được:
\(A=F.s=200.120=24000J\)
b) Công suất của ngựa:
\(\text{℘ }=\dfrac{A}{t}=\dfrac{24000}{60}=400W\)
Với con số này có nghĩa là trong 1 giây ngựa đã sinh ra được một công 400J
c) Với công suất trên ngựa đi trong 1h20p thì sinh ra được một công:
\(\text{℘ }=\dfrac{A}{t}\Rightarrow A=\text{℘ }.t=400.4800=1920000J\)
Tóm tắt:
\(s=120m\\ F=200N\\ t=60s\\ ----------\\ P\left(hoa\right)=?W\)
Giải:
Công của con ngựa: \(A=F.s\\ =120.200=24000\left(J\right)\)
Công suất của con ngựa: \(P\left(hoa\right)=\dfrac{A}{t}\\ =\dfrac{24000}{60}=400\left(W\right).\)
Vận tốc của ngựa:
\(\upsilon=\dfrac{s}{t}=\dfrac{120}{60}=2m/s\)
Công suất của ngựa:
\(\text{ ℘}=F.\upsilon=200.2=400W\)
Công của ngựa là:
\(A = Fs = 36 × 200 = 7200 J\)
Công suất của ngựa:
\(P = A/t = 7200 : 1200 = 6W\)
Đáp số: $6W$