Tìm * đẻ
1298* chia hết cho 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Để 75.. chia hết cho 2 thì cần điền vào ô trống một trong các chữ số 0; 2; 4; 6; 8.
Nhưng 75 … không chia hết cho 5 nên ta gọi loại 0 và chỉ điền vào ô trống một trong các chữ số 2; 4; 6; 8.
b) Để số 75 … chia hết chó 5 thì ta cần điền vào ô trống 0, hoặc 5.
Nhưng số 75 … lại chia hết cho 2 nữa nên ta chỉ điền vào ô trống chữ số 0 : 750.
c) Để số 75… chia hết cho 9 ta phải có :
7 +5 + … = 12 + … chia hết cho 9.
Vậy ta cần điền 6 vào ô trống để hết cho 2.
Vì 756 tận cùng là 6 nên chia hết cho 2.
Vì 756 chia hết cho 9 nên cũng phải chia hết cho 3.
a) Để 75.. chia hết cho 2 thì cần điền vào ô trống một trong các chữ số 0; 2; 4; 6; 8.
Nhưng 75 … không chia hết cho 5 nên ta gọi loại 0 và chỉ điền vào ô trống một trong các chữ số 2; 4; 6; 8.
b) Để số 75 … chia hết chó 5 thì ta cần điền vào ô trống 0, hoặc 5.
Nhưng số 75 … lại chia hết cho 2 nữa nên ta chỉ điền vào ô trống chữ số 0 : 750.
c) Để số 75… chia hết cho 9 ta phải có :
7 +5 + … = 12 + … chia hết cho 9.
Vậy ta cần điền 6 vào ô trống để hết cho 2.
Vì 756 tận cùng là 6 nên chia hết cho 2.
Vì 756 chia hết cho 9 nên cũng phải chia hết cho 3.
a) Các số chia hết cho 2: 1656 ; 4320 ; 669510 ; 428
b) Các số chia hết cho 3: 789 ; 1656 ; 327 ; 4320 ; 669510 ; 4323
c) Các số chia hết cho 5: 4320 ; 669510
d) Các số chia hết cho 9: 1656 ; 4320 ; 669510
e) Các số chia hết cho 2 và 5: 4320 ; 669510
f) Các số chia hết cho 2; 3; 5 và 9: 669510 ; 4320
các số chia hết cho 2 là:1656;4320;669510;428.Các số chia hết cho 3 là:789;1656;327;4320;669510;4323.Các số chia hết cho 5 là:4320;669510.Các số chia hết cho 2 và 5 là;4320;669510.Các số chia hết cho 2;3;5;9 là:4320;669510
Tìm các số có ba chữ số 83a thỏa mãn điều kiện sau:
a)Không chia hết cho 2
Trả lời: Các số không chia hết cho 2 là: 831,833,835,837,839.
b)Chia cho 5 dư 2
Trả lời: Số chia hết cho 5 dư 2 là: 832
c)Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dư 3
Trả lời:Số chia hết cho và chia hết cho 5 dư 3 là: 838
d)Chia hết cho 3 và chia hết cho 2
Trả lời : Các số chia hết cho 3 và chia hết cho 2 là:834,837.
e) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Trả lời:Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:834.
\(y+2⋮x;x+2⋮y\Rightarrow\left(x+2\right)\left(y+2\right)⋮xy\Rightarrow xy+2x+2y+4⋮xy\Rightarrow2x+2y+4⋮xy\)
\(\Rightarrow2\left(x+y+2\right)⋮xy\Rightarrow2⋮xy\Rightarrow xy\inƯ\left(2\right)=1;2\)
\(xy=1\Rightarrow x=1,y=1\Rightarrow y+2=1+2=3⋮x=1\Rightarrow y+2⋮x\)
\(x+2=1+2=3⋮y=1\Rightarrow x+2⋮y\)
\(\Rightarrow x=1,y=1\left(tm\right)\)
\(xy=2\Rightarrow x=1,y=2;x=2,y=1\Rightarrow x+2=1+2=3\)ko chia hết cho \(y=2\Rightarrow x+2\)ko chia hết cho y
\(\Rightarrow x=1,y=2\left(ktm\right)\Rightarrow x=2,y=1\left(ktm\right)\)
vậy x=1,y=1
1,
a, x + 1 ⋮ 16
=> x + 1 thuộc B(16)
=> x + 1 thuộc {0;; 16; 32; 64;....}
=> x thuộc {-1; 15; 31; 63; ...}
các phần còn lại làm tương tự
Bài 1: y=5; x=5
Bài 2: \(\left(y,x\right)\in\left\{\left(3;4\right);\left(5;2\right);\left(7;0\right);\left(9;7\right)\right\}\)
Bài 3:
a: *=5
b: *=0; *=9
c: *=9
* là tập hợp các chữ số chia hết cho 2
* \(\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\)