-What do you think about equality between women and men in the present?
<Viết đoạn văn ngắn thôi ạ>
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Do you think you have the …………ability………… to pass the exam ? (able)
2. Do you believe in …………equality………. between men and women ? (equal)
3. Earthquakes often come together with volcanic ………eruption…………… (erupt)
4. The lava in the ……volcano………… ………solidifies……… as it cools. (volcanic / solid)
5. ……………environmentalists……… are trying their best to prevent air ………pollution………. (environment / pollute)
6. Even if you have dark skin, you still need ………protection………… from the sun. (protect)
7. The planet of our ………solar……… system are Mercury, Venus, Earth and so on. (sun)
8. Teenagers are now …………fashionably…………… dressed. (fashion)
9. Mr. Brown will need all the support and …………encouragement………… present for me. (courage)
10. He had an accident because he was driving …………carelessly…………. (care)
11. He is known for his …………generosity…………. to his classmates. (generous)
12. Toys are …………necessary……… for the mental ………growth………. of children. (necessity / grow)
13. He …………actively………. participated in the fight against air pollution. (active)
14. Fresh food must be …………preserved…………… carefully. (preserve)
15. My colleague always helps everyone …………habituate……………. (habit)
16. My friend has been the BBC’s political …………correspondent………… for many years. (correspond)
17. He has explained that matter ……………collectively………… (collective)
18. All the information was ……………surprisingly……… unclear, we can’t see it. (surprise)
19. She started writing …………poems…………… at the age of 19. (poetic)
20. Tuoi Tre Newspaper is a …………daily………… one. (day)
21. He turned off the …………electricity………… when he went out of the house. (electric)
22. He was one of the most talented …………musicians………… in our nation when he was young. (music)
23. He is always guided by religious ……………beliefs……. (believe)
24. Her proposals met with an enthusiastic …………response…………… (respond)
25. Her success is our great ……………happiness…………. (happy)
26. Here is his ……………habitual……… place at the table. (habit)
27. His school is being …………beautified……….. at the moment. (beautiful)
28. John’s …………behavior………… has …………improved……… a lot since last year. (behave / improvement)
29. I bought a good …………cooker………… at Nguyen Kim supermarket yesterday. (cook)
30. I will be waiting for you at the ………entrance………… of the pagoda. (enter)
31. Watching TV is my favorite …………activity…………. in free time. (act)
32. I don’t like wearing ……………embroidery………… jeans. (embroider)
33. I didn’t ask them to help me. They did it …………voluntarily……………. (volunteer)
34. I couldn’t see anything clearly thought that …………steamy………. window. (steam)
35. I am one of his ……………acquantainces…………… (acquaint)
36. I can complete a Vietnamese ………speaking……… test if necessary. (speak)
37. I am thankful to my teacher who gives me a lot of ……………encouragement…………. (encourage)
38. Hong Loan’s listen is ……………excellent…………… (excellence)
39. How can we …………prevent…………… people from throwing cans away ? (prevention)
40. You can listen to pop music on the …………commercial…………. TV stations. (commerce)
41. Nowadays, parents have little time to …………interact………. with the children. (interactive)
42. He has had treatment for 2 months now without any …………improvement………… (improve)
43. Nothing …………satisfies…………. him. He is always……………complaining………. (satisfy / complaint)
44. My younger brother has a fine ………collection………… of stamp. (collect)
45. Thousands of …………picnickers………… will take part in this activity. (picnic)
46. The boy …………usually……….. brings the newspaper to my house at 7 o’clock. (usual)
47. ……………additionally……., school uniforms make students feel more mature. (add)
48. Attention, please ! Here is a special …………announcement…………. (announce)
49. The ………central……. regions will experience temperatures between 250C and 300C. (center)
50. They have …………worsen…………… their problems since yesterday. (bad)
51. Smoking does ……………irreparabilities…………… to your health. (repair)
1. ability
2. equality
3. eruption
4. volcano solidifies
5. Environmentalists / pollution
6. to protect
7. solar
8. fashionably
9. courageous
10. carelessly
11. generosity
12. necessary/ growth
13. actively
14. preserved
15. habitually
16. correspondent
17. collectively
18. surprisingly
19. poems
20. daily
21. electricity
22. musicians
23. belief
24. response
25. happiness
26. habitual
27. beautified
28. behaviors/ improved
29. cooker
30. entrance
31. activity
32. embroidered
33. voluntarily
34. steamy
35. acquaintances
36. speaking
37. encouragement
38. excellent
39. prevent
40. commercial
41. interact
42. improvement
43. satisfies/ complaining
44. collection
45. picnickers
46. usually
47. Additionally
48. announcement
49. central
50. worsened
51. disrepair
A
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: Bạn nghĩ đoạn văn chủ yếu là về điều gì?
A. Những thói quen ăn mặc gần đây ở Anh và Mỹ.
B. Lý do tại sao lễ phục phổ biến ở Anh và Mỹ.
C. Khi nào chúng ta nên mặc lễ phục.
D. Ở đâu chúng ta nên mặc quần áo thoải mái.
Đáp án: A
Dịch bài đọc:
Ngày nay, hầu hết mọi người ở Anh và Hoa Kỳ không mặc lễ phục. Nhưng đôi khi ăn mặc đúng đắn rất quan trọng.
Nhiều người Anh không nghĩ về quần áo quá nhiều. Họ chỉ muốn được thoải mái. Khi họ đi ra ngoài vui chơi, họ có thể mặc gần như bất kể cái gì. Tại rạp hát, rạp chiếu phim và các buổi hòa nhạc, bạn có thể mặcnhững gì bạn thích từ bộ trang phục sang trọng và váy cho đến quần jean và áo len chui đầu. Dù mặc cái gì, miễn là bạn trông sạch sẽ và gọn gàng.
Nhưng ở Anh, và ở Mỹ, đàn ông trong văn phòng thường mặc com lê và đeo cà vạt, và phụ nữ mặc váy (không phải quần). Các bác sĩ, luật sư và doanh nhân ăn mặc khá theo nghi thức. Và trong một số khách sạn và nhà hàng, đàn ông phải đeo cà vạt và phụ nữ mặc váy.
Trong nhiều năm, người Mỹ thoải mái hơn người Anh, nhưng họ cẩn thận hơn với quần áo của họ. Ở nhà, hoặc vào kỳ nghỉ, hầu hết người Mỹ mặc quần áo thoải mái hoặc thể thao. Nhưng khi họ ra ngoài vào buổi tối, họ thích trông thanh lịch. Trong các khách sạn và nhà hàng sang trọng, đàn ông phải mặc áo vét và cà vạt, phụ nữ mặc quần áo đẹp và để kiểu tóc thanh nhã.
Thật khó để nói chính xác những gì mọi người mặc là lễ phục hay không phải lễ phục ở Anh và Mỹ, bởi vì mọi người đều khác nhau. Nếu bạn không chắc chắn nên mặc gì, xem những gì người khác mặc và sau đó mặc giống như vậy. Bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn nếu bạn không trông quá khác biệt với người khác.