K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2022

D

25 tháng 4 2022

Câu D

24 tháng 4 2022

D

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\)

24 tháng 4 2022

Câu 5: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là

A. Cl2, CO.           B. Cl2, CO2.

 

C. CO, CO2.          D. CO, H2

 

20 tháng 1 2022

\(n_{CO}=n_{CO_2}=\dfrac{13.2}{44}=0.3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CO}=0.3\cdot28=8.4\left(g\right)\)

BTKL : 

\(m_X=40+13.2-8.4=44.8\left(g\right)\)

20 tháng 1 2022

\(n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3\left(mol\right)\)

=> nCO = 0,3 (mol)

Bảo toàn KL: mX + mCO = mY + mCO2

=> MX = 40 + 13,2 - 0,3.28 = 44,8(g)

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

27 tháng 12 2021

Câu 12: Cho các chất khí sau: CO = 28 , Cl= 71, CH4 = 16 , SO2 = 64. Những khí nặng hơn không khí là

A. CO, Cl2, SO2.

B. Cl2, SO2.

C. Cl2.

D. CH4, CO.

6 tháng 2 2019

Đáp án A

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.

có nCO = nCO2 = 0,3 mol BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.

8 tháng 5 2017

Đáp án A

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.

có nCO = nCO2 = 0,3 mol BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam

9 tháng 9 2018

Chọn đáp án A

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.

có nCO = nCO2 = 0,3 mol BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.

Chọn đáp án A.

25 tháng 2 2017

Giải thích: Đáp án A

TQ : O + CO -> CO2

mol        0,3  <-   0,3

Bảo toàn khối lượng : m + mCO = mrắn + mCO2

=> m = 44,8g

11 tháng 5 2019

Phản ứng: m gam hỗn hợp oxit + CO → 40 gam chất rắn X + 0,3 mol CO2.

có nCO = nCO2 = 0,3 mol BTKL có: m = 40 + 0,3 × 16 = 44,8 gam.

Đáp án A