At the moment the company is in the progress of reorganizing their departments.
A B C D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They grow much =>many beautiful flowers in their garden.
A B C D
2. They sit =>are sitting in his living room at the moment .
A B C D
3. Ann doesn't =>won't go to the party tomorrow because of the flu.
A B C D
4. The cat is sitting at =>in the middle of the table.
A B C D
5. He is the cleverer=>cleverest student in the class .
A B C D
khoang vao tu sai va sua sai ho minh nhe !
Đáp án D
Khi nói về thời gian sắp đến thì dùng “next” nên sửa “near” -> “next”/”following”.
1. He began working for his construction company in 2004.
2. It is producing a plan for a new motorway at the moment.
3. He usually works in the road department.
4. No, he isn't.
Hello! My name is David. I work for a construction company. I started working for this company in 2004. We build roads, dams, bridges and things like that. At the moment my company is producing a plan for a new motorway. I usually work in the road department, but this month I am working in the department that builds bridges. So my whole working day is different just now. I normally spend a lot of time outdoors because I have to go to the construction sites. But with this new project I spend a lot of time in the workshop. Now I am testing a model of one of the new bridges. I enjoy it a lot because I have learned a lot of new things.
1. When did David begin working for his construction company?
....=> David began working for his construction company in 2004.
2. What is his company doing at the moment?
=> His company is producing a plan for a new motorway at the moment
3. Where does he usually work?
=> He usually works in the road department
4. Is he working in the road department this month?
=> No , he isn't
Tạm dịch: Những đứa trẻ mà ở trường nhiều hơn ở nhà sẽ có thiên hướng dành những năm tháng hình thành nhân cách với bạn bè xung quanh với những mục tiêu và sở thích giống nhau.
in the company of others = being together with friends: ở cùng với bạn bè
Chọn C
Các phương án khác:
A. bị chia tách ra khỏi những người bạn cùng trang lứa
B. thành lập một doanh nghiệp mới
D. được hưởng sự chăm sóc của bố mẹ
Đáp án C
Giải thích: ngoại trừ mang nghĩa là công ty, company còn có nghĩa là mối quan hệ, bè bạn.
A. bị chia tách
B. thành lập một công ty kinh doanh mới
C. ở cùng với bạn bè
D. tận hưởng sự quan tâm của bố mẹ
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ mà ở lại trường nhiều thời gian hơn ở nhà thường có xu hướng ở cùng với bạn bè với cùng mục tiêu và sở thích trong những năm tháng trưởng thành.
Chọn đáp án C
Giải thích: ngoại trừ mang nghĩa là công ty, company còn có nghĩa là mối quan hệ, bè bạn.
A. bị chia tách
B. thành lập một công ty kinh doanh mới
C. ở cùng với bạn bè
D. tận hưởng sự quan tâm của bố mẹ
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ mà ở lại trường nhiều thời gian hơn ở nhà thường có xu hướng ở cùng với bạn bè với cùng mục tiêu và sở thích trong những năm tháng trưởng thành.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Bây giờ, các học sinh ở Anh, xứ Wales, phía bắc Ireland được yêu cầu phải trả cả tiền học phí và tiền sinh hoạt phí của họ.
Ta có:
Living expenses/lɪvɪŋ ɪkˈspɛnsɪz/ (np): chi phí sinh hoạt
=> Đáp án là D (life → living) Cấu trúc khác cần lưu ý:
Pay for sth: chi trả cho cái gì
B - Give the correct tense or form of the verbs in the brackets to complete each of the following sentences.
a. At the moment, they (1. stand) ___are standing____ in front of the timetable. Their train (2. depart) ___departs____ at 15:12.
b. At 6 pm, the Smiths are meeting Ben’s aunt in Brighton. She (3. study) ____studies ___ law in a London university, but she (4. work) as a waitress in Brighton during the summer holiday.
c. He (5. often/ wear) ___often wears____ a hat but he (6. not wear) _____isn't wearing__ a hat today.
d. We (7. have) ___are having____ breakfast now although we (8.normally/ not have) ___normally don't have___ breakfast at this time.
e. I must hurry to the bus stop because I (9. meet) __will meet_____ Ian in an hour and the bus (10. leave) ___will leave____ in ten minutes.
f. Journalist: “What is your activity now?”
Jack: “Well, right now I (11. write) ____am writing___ a book on how (12. cook) ___to cook____ fried rice better.
g. Right now Martha (13. be) ___is___ in the science building at our school. The chemistry experiment that she (14. do) ____is doing___ is extremely dangerous so she is very careful.
h. I (15. work) __worked_____ for a cosmetic company. This month I (16. work) ___works____ on our new line of nail polish.
i. We (17. consider) __are considering_____ buying a motorcycle … you (18. think) __do you think_____ we should?
j. He (19. have) ____has__ such a negative attitude. He (20. continually/ complain) _____is usually complaining__ about his job, his wife, his kids, his car … everything.
C – Give the correct form of the words in brackets to complete each of the following sentences.
1. Microbes ____compost____ organic waste into a mixture of methane and carbon dioxide. (COMPOSE)
2. He thanked them for the extraordinary _____generousity __ they had shown. (GENEROUS)
3. Having no children of their own they decided to adopt an ___orphan____. (ORPHANAGE)
4. I have twenty novels and ___country____ magazine stories to my credit. (COUNT)
5. Classes are based on discussion rather than on the one-way ___transmitation____ of knowledge. (TRANSMIT)
D – Identify one of the underlined parts that is not correct in each of the following sentences and get it right
1. I have been in the United States since a year.
A B C D
2. I am knowing all the grammar, but it's difficult to remember.
A B C D
3. The beach was too crowded that we decided to go somewhere else.
A B C D
4. Our friends suggested to spend the summer holiday on an island in the Pacific Ocean.
A B C D
5. For my mind, the whole affair is something of a mystery, isn’t it?
A B C D
At the moment the company is in the progress of reorganizing their departments.
A B C D
A => Currently