K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2022

1) Đúng

2) Đúng

3) Đúng

4)Đúng

5)Đúng

6)Sai

7)Sai

8)Đúng

9)Sai

10)sai

12)sai

 

19 tháng 4 2022

chữa: 11) Sai

12) Đúng

29 tháng 11 2017

 

  Câu Đ-S Từ sai Từ đúng
1 Để đo điện trở phải dùng oát kế. S Oát kế Đồng hồ vạn năng
2 Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo S Song song Nối tiếp
3 Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện Đ    
4 Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo S Nối tiếp Song song
21 tháng 2 2022

TL:

888+88+8+8+8=1000

\(HT\)

9 tháng 2 2019

a) (Bài đọc thêm SGK trình bày cho các bạn cách sử dụng máy tính CASIO fx-220. Tuy nhiên hiện nay loại máy tính này không còn phổ biến, vậy nên bài làm dưới đây VietJack sẽ trình bày theo cách sử dụng các dòng máy tính CASIO fx – 570 và VINACAL).

+ Nhập hàm số: Giải bài 1 trang 30 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

+ Nhập giá trị:

Giải bài 1 trang 30 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Vậy ta có bảng sau:

R (cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S = πR2 1,02 5,9 14,52 52,55

b) Gọi bán kính mới là R’. Ta có R’ = 3R.

Diện tích mới là :

S '   =   π R ' 2   =   π ( 3 R ) 2 =   π 9 R 2   =   9 π R 2   =   9 S

Vậy khi bán kính tăng lên 3 lần thì diện tích tăng 9 lần.

c) Diện tích hình tròn bằng 79,5

Giải bài 1 trang 30 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

6 tháng 8 2021

A Đ

B Đ

C S

D Đ

6 tháng 8 2021

A.Đ  

B.S

C.S

D.Đ

CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài...
Đọc tiếp

CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :

0