K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting 6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch 7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking 8. She_______ tight to the handrail. A....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting 6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch 7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking 8. She_______ tight to the handrail. A. held B. caught C. kept D. touched 9. I forgot to thank them_______ helping me. A. about B. for C. of D. on 10. She covered her knees_______ a blanket. A. in B. under C. with D. of 11. The farmers look for other work_______ get more money for their family. A. so as to B. in order that C. so as not to D. so that 12. She was _______ for days after the accident. A. conscious B. unconscious C. consciously D. unconsciously 13. Scale is an instrument for showing _______ people or things are. A. how heavy B. how tall C. how old D. how high 14. I tried to cheer him_______, but he just kept staring out the window. A. on B. up C. off D. out 

1

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. They moved to the city _______ well - paying jobs. A. in order to get B. for getting C. in order not to get D. so that getting
6. _______ is a type of bed used for carrying the sick or injured people. A. Stretcher B. Ambulance C. Bandage D. Crutch
7. I think I_______ home across the park. A. walk B. will walk C. am walking D. walking
8. She_______ tight to the handrail. A. held B. caught C. kept D. touched
9. I forgot to thank them_______ helping me. A. about B. for C. of D. on
10. She covered her knees_______ a blanket. A. in B. under C. with D. of
11. The farmers look for other work_______ get more money for their family. A. so as to B. in order that C. so as not to D. so that
12. She was _______ for days after the accident. A. conscious B. unconscious C. consciously D. unconsciously
13. Scale is an instrument for showing _______ people or things are. A. how heavy B. how tall C. how old D. how high
14. I tried to cheer him_______, but he just kept staring out the window. A. on B. up C. off D. out 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 7 2019

Đáp án : D

Few and far between = lẻ tẻ, rời rạc, ít khi

6 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

history (n): lịch sử, môn lịch sử

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)

historian (n): nhà sử học

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.

Chọn A

7 tháng 6 2019

Đáp án C

21 tháng 12 2017

Đáp án C

weather-beaten (adj): chai sạn, dầu sương dãi nắng (ý chỉ sự vất vả).

Các đáp án còn lại : 

A. long-term (adj): dài hạn.

B. up-to-date (adj): hiện đại, hợp mốt.

D. wide-ranging (adj): trải rộng.

Dịch: Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển.

25 tháng 5 2017

Đáp án D

9 tháng 11 2019

Đáp án là B

Cụm từ: head for a fall [ gặp rắc rối]

Câu này dịch như sau: Các cô gái sẽ sớm gặp rắc rối. Họ đi làm muộn và buôn chuyện qua điện thoại hàng giờ

21 tháng 6 2018

B

 “ find sb/ st + adj”

A.   Impressive: ấn tượng

B.   Stressful: đầy căng thẳng

C.   Threatening: đầy đe dọa

D.   Time-consunming: tốn thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều ứng viên thấy một cuộc phỏng vấn công việc căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

“stressful”: căng thẳng, hỗn loạn

Nhiều ứng viên cảm thấy một cuộc phỏng vấn công việc rất căng thẳng nếu họ không chuẩn bị tốt cho nó.