BÀI TẬP THỰC HÀNH – DỮ LIỆU KIỂU TỆP
Câu 1: Cho tệp BAI1.INP có cấu trúc như sau:
- Gồm 1 dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật
Em hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . Kết quả in ra màn hình đúng đến 2 chữ số thập phân?
Câu 2: Cho tệp BAI2.INP có cấu trúc như sau:
- Gồm 1 dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật
Em hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . Kết quả ghi vào tệp BAI2.OUT
đúng đến 2 chữ số thập phân?
Câu 3: Cho tệp BAI3.INP có cấu trúc như sau:
- Gồm N dòng chứa độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật
Em hãy lập chương trình tính diện tích hình chữ nhật đó . các kết quả ghi vào tệp BAI3.OUT đúng đến 2 chữ số thập phân?
Câu 4: Cho tệp BAI4.INP chứa 3 số nguyên a,b,c lần lượt là độ dài của 3 cạnh tam giác. Hãy lập chương trình tính chu vi, diện tích của tam giác đó .Kết quả ghi vào tệp BAI4.OUT có cấu trúc như sau:
BAI4.INP | BAI4.OUT |
3 4 5 | Chu vi=….. Dien tich =…… |
Câu 5: Cho tệp BAI5.INP chứa duy nhất số nguyên dương M . Hãy lập chương trình kiểm tra M là số chẵn hay số lẻ .Kết quả ghi vào tệp BAI5.OUT có cấu trúc như sau:
BAI5.INP | BAI5.OUT |
7 | 7 la so le |
Câu 6: Cho tệp BAI6.INP có cấu trúc như sau :
-Dòng 1: số nguyên dương N
-Dòng 2: là dãy N số nguyên dương a1, a2, …..an
Hãy lập chương trình ghi vào tệp BAI6.OUT :
-Dòng 1: Dãy số nguyên a1,a2,a3,…,an
-Dòng 2: Các số chẵn của dãy số
-Dòng 3: Số phần tử >10
-Dòng 4: Tổng các phần tử của dãy
BAI6.INP | BAI6.OUT |
5 4 6 23 1 5 | Dãy số nguyên có dạng :4 16 23 1 5 Các số chẵn của dãy số là 4 16 Số phần tử lớn hơn 10 là: 2 Tổng các phần tử của dãy là: 49 |
Câu 7: Cho tệp BAI7.INP có cấu trúc như sau :
-Dòng 1: số nguyên dương N
-Dòng 2: là dãy N số nguyên dương a1, a2, …..an
Hãy lập chương trình ghi vào tệp BAI7.OUT :
-Dòng 1: Dãy số nguyên a1,a2,a3,…,an
-Dòng 2: Các số lẻ của dãy số
-Dòng 3: Số phần tử =0
-Dòng 4: Tổng các phần tử của dãy
BAI7.INP | BAI7.OUT |
8 4 0 6 23 0 1 5 0 | Dãy số nguyên có dạng : 4 0 6 23 0 1 5 0 Các số lẻ của dãy số là 23 1 5 Số phần tử bằng 0 là: 3 Tổng các phần tử của dãy là: 49 |
const fi='tamgiac.dat';
fo='tamgiac.out';
var f1,f2:text;
a,b,c,d,e,f:array[1..100]of integer;
i,n,dem1,dem2,dem3:integer;
ab,bc,ac:real;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do
readln(f1,a[i],b[i],c[i],d[i],e[i],f[i]);
dem1:=0;
dem2:=0;
dem3:=0;
for i:=1 to n do
begin
ab:=sqrt(sqr(a[i]-c[i])+sqr(b[i]-d[i]));
ac:=sqrt(sqr(a[i]-e[i])+sqr(b[i]-f[i]));
bc:=sqrt(sqr(c[i]-e[i])+sqr(d[i]-f[i]));
if (ab>0) and (ac>0) and (bc>0) and (ab+ac>bc) and (ab+bc>ac) and
(ac+bc>ab) then
begin
if (ab=ac) or (ac=bc) then inc(dem1);
if ((ab=ac) and (ab<>bc) and (ac<>bc)) then inc(dem2);
if ((ac=bc) and (bc<>ab) and (ac<>ab)) then inc(dem2);
if ((ac=bc) and (ac<>ab) and (bc<>ab)) then inc(dem2);
if sqr(ab)=sqr(ac)+sqr(bc) then inc(dem3);
if sqr(ac)=sqr(bc)+sqr(ab) then inc(dem3);
if sqr(bc)=sqr(ab)+sqr(ac) then inc(dem3);
end;
end;
writeln(f2,dem1);
writeln(f2,dem2);
writeln(f2,dem3);
close(f1);
close(f2);
end.