tìm các từ ghép có các yếu tố gốc hán trong bảng sau và giải thích ý nghĩa của các từ đó
STT | Yếu tố | Từ ghép gốc hán |
1 | thủy (nước) | thủy triều,... |
2 | vô (không) | vô biên ,... |
3 | đồng (cùng) | đồng niên , ... |
4 | gia (thêm vào) | gia vị,.. |
5 | giáo (dạy bảo) | giáo dục,... |
STT
Từ
Nghĩa
1
Thuỷ triều
Hiện tượng nước biển dâng lên rút xuống một hai lần trong ngày, chủ yếu do sức hút của mặt trăng và mặt trời.
2
Vô biên
Rộng lớn đến mức như không có giới hạn.
3
Đồng niên
Cùng tuổi
4
Gia vị
Thứ cho thêm vào món ăn để tăng mùi vị.
5
Giáo dục
Hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của một đối tượng nào đó, làm cho đối tượng ấy dần dần có được những phẩm chất và năng lực như yêu cầu đề ra.
TK:v