Cho 8,96 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào cho 8,96 lít khí SO2 ở đktc vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,05 M thu được 12 gam kết tủa . Tính V
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n SO2 = 8,96/22,4 = 0,4(mol)
n CaSO3 = 24/120 = 0,2(mol) < SO2 = 0,4 nên kết tủa bị hòa tan một phần
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
0,2.........0,2...............0,2.......................(mol)
2SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2
0,2............0,1........................................(mol)
=> n Ca(OH)2 = 0,2 + 0,1 = 0,3(mol)
=> a = 0,3/0,5 = 0,6(M)
Số mol SO2 và NaOH lần lượt là 0,2 và 0,25.
1 < OH-/SO2=1,25 < 2 ⇒ Dung dịch X chứa hai muối Na2SO3 và NaHSO3.
\(n_{Na_2SO_3}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\) ⇒ \(n_{NaHSO_3}=0,2-0,05=0,15\left(mol\right)\).
1. Khối lượng muối có trong X:
m=0,05.126+0,15.104=21,9 (g).
2. Nồng độ mol/l các chất trong X:
\(C_{M\left(Na_2SO_3\right)}\)=0,05/0,2=0,25 (mol/l).
\(C_{M\left(NaHSO_3\right)}\)=0,15/0,2=0,75 (mol/l).
3. Khối lượng kết tủa BaSO3 là:
m'=0,2.217=43,4 (g).
\(n_{SO_2}=\dfrac{0,336}{22,4}=0,015\left(mol\right)\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,01.1=0,01\left(mol\right)\)
Xét \(T=\dfrac{0,01}{0,015}=\dfrac{2}{3}\) => Tạo cả 2 muối \(CaSO_3,Ca\left(HSO_3\right)_2\)
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)
0,01-------->0,01---->0,01
\(\rightarrow n_{SO_2\left(dư\right)}=0,015-0,01=0,005\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaSO_3+SO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HSO_3\right)_2\)
0,005<----0,005
\(\rightarrow m=\left(0,01-0,005\right).120=0,6\left(g\right)\)
nco2= 0,336/22,4 = 0,015 (mol)
nca(OH)2= 1.0,01= 0,01 (mol)
Xét T = 0,01/0,015 =2/3 => tạo cả 2 muối CaCo,Ca(HCO3)2
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ->CaCO3 ↓ + H2O
0,01---------->0,01 --->0,01
-> nCO2(dư)= 0,015 - 0,01 = 0,005 (mol)
PTHH:CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
0,005 <--- 0,005
-> m= ( 0,01 - 0,005 ). 100 =0,5 (q)
Giải thích:
Số mol CO2 là 0,4 mol
Số mol Ca(OH)2 là 0,3 mol
Ta có → tạo 2 muối CO32- và muối HCO3-
Bảo toàn số mol C ta có =0,4 mol
Bảo toàn điện tích ta có =0,6 mol
Giải được CO32- : 0,2 mol → CaCO3: 0,2 mol → m=20g
Đáp án B
Đáp án C
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
\(n_{CaSO_3}=\dfrac{12}{120}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)>n_{CaSO_3}=0,1\left(mol\right)\)
=> Kết tủa bị hòa tan 1 phần
Gọi số mol Ca(OH)2 là x (mol)
PTHH: Ca(OH)2 + SO2 --> CaSO3 + H2O
x-------->x-------->x
CaSO3 + SO2 + H2O --> Ca(HSO3)2
(x-0,1)-->(x-0,1)
=> x + (x-0,1) = 0,4
=> x = 0,25
=> \(V=\dfrac{0,25}{0,05}=5\left(l\right)\)