1. Tài nguyên rừng gồm:
A. Động vật B. Thực vật
C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng
2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:
A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha
C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha
3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng:
A. Sản xuất B. Phòng hộ
C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng
4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để:
A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới
C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi
5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm?
A. 2 B. 3
C. 4 D.5
6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc:
A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2
C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3
7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ
C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu
8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách:
A. Khai thác dần B. Khai thác chọn
C. Khai thác trắng D. Cả A và B
9. Vật nuôi được chia thành:
A. 2 nhóm B. 3 nhóm
C. 4 nhóm D. 5 nhóm
10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm:
A. Lợn - Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ
C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng
11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là:
A. Sự phát dục
B. Sự sinh trưởng
C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa
D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa
13. Tài nguyên rừng gồm:
A. Động vật B. Thực vật
C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng
14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do:
A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi
C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy
15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng:
A. Phòng hộ B. Sản xuất
C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng
16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nơi trồng rừng để:
A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc
C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng
D. Cả A và B
17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng?
A. 2 B. 3
C. 4 D.5
18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam:
A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2
C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3
19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ
C. Mùa khô D. Mùa mưa
20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách:
A. Khai thác dần B. Khai thác chọn
C. Khai thác trắng D. Cả A và B
21. Vật nuôi được chia thành:
A. 2 nhóm B. 3 nhóm
C. 4 nhóm D. 5 nhóm
22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc:
A. Lợn - Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ
C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng
23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng theo tuổi của vật nuôi gọi là:
A. Sự phát dục
B. Sự sinh trưởng
C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa
D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa