K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tình huống: Trong giờ học Giáo dục công dân, cô giáo đưa ra nội dung thảo luận liên quan đến bài học  quyền tự do ngôn luận: “ Theo em các hành vi gửi đơn kiện ra toà  đòi quyền thừa kế có thể hiện quyền tự do ngôn luận không? Vì sao?” Trong quá trình thảo luận, Hoàng có ý kiến: Hành vi gửi đơn kiện ra toà đòi quyền thừa kế là không thể hiện quyền tự do ngôn luậnNam thắc mắc : Hành vi đó thể hiện quyền...
Đọc tiếp

Tình huống: Trong giờ học Giáo dục công dân, cô giáo đưa ra nội dung thảo luận liên quan đến bài học  quyền tự do ngôn luận: “ Theo em các hành vi gửi đơn kiện ra toà  đòi quyền thừa kế có thể hiện quyền tự do ngôn luận không? Vì sao?” 

Trong quá trình thảo luận, Hoàng có ý kiến: Hành vi gửi đơn kiện ra toà đòi quyền thừa kế là không thể hiện quyền tự do ngôn luận

Nam thắc mắc : Hành vi đó thể hiện quyền tự do ngôn luận vì người gửi đơn có quyền bày tỏ quan điểm, ý kiến của mình để bảo vệ quyền lợi.
Cả hai bạn ai cũng muốn khẳng định ý kiến của mình là đúng nhưng không ai giải thích được vì sao.

Câu hỏi

a. Bằng hiểu biết của mình em hãy giải thích giúp 2 bạn hiểu được vấn đề trên
 b. Tại sao khi sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật?

2

a) Cả 2 bạn đều muốn bảo vệ và nói cho người khác rằng ý kiến của mình là đúng nhưng cả 2 đều không giải thích được vì các bạn vẫn chưa có nhiều hiểu biết và cách lí giải cụ thể,...Ở đây ta có thể cho ý kiến của bạn Nam là hoàn toàn chính xác, bởi gửi đơn kiện ra toà cũng đã nói nên được suy nghĩ, mong cầu của bản thân. Các suy nghĩ đó sẽ được quý toà đọc được và hiểu được mong muốn,...

 

b) Bởi nếu ngôn luận lung tung có thể gây mất trật tự trên không gian mạng, lời lẽ có thể sẽ phản động hoặc chống phá nhà nước, bôi nhọ danh dự người khác,...Nên nhà nước quản lí rất nghiêm ngặt việc này,...

Bà Phương Hằng là một ví dụ điển hình :)

27 tháng 3 2022

a) Bạn Tuấn - Bởi vì ngôn luận : Bàn bạc về các vấn đề chung 

b) Phát huy mạnh mẽ quyền làm chủ của nhân dân

Góp phần xây dựng quản lí về nhà nước, quê hương xá hội ta. 

1. Bài tập 1: Tình huống: Trong giờ học Giáo dục công dân, cô giáo đưa ra nội dung thảo luận liên quan đến bài học quyền tự do ngôn luận: “ Theo em các hành vi gửi đơn kiện ra toà đòi quyền thừa kế có thể hiện quyền tự do ngôn luận không? Vì sao?”Trong quá trình thảo luận, Hoàng có ý kiến: Hành vi gửi đơn kiện ra toà đòi quyền thừa kế là không thể hiện quyền tự do ngôn luậnNam thắc mắc : Hành vi đó thể...
Đọc tiếp

1. Bài tập 1: Tình huống: Trong giờ học Giáo dục công dân, cô giáo đưa ra nội dung thảo luận liên quan đến bài học quyền tự do ngôn luận: “ Theo em các hành vi gửi đơn kiện ra toà đòi quyền thừa kế có thể hiện quyền tự do ngôn luận không? Vì sao?”

Trong quá trình thảo luận, Hoàng có ý kiến: Hành vi gửi đơn kiện ra toà đòi quyền thừa kế là không thể hiện quyền tự do ngôn luận

Nam thắc mắc : Hành vi đó thể hiện quyền tự do ngôn luận vì người gửi đơn có quyền bày tỏ quan điểm, ý kiến của mình để bảo vệ quyền lợi.

Cả hai bạn ai cũng muốn khẳng định ý kiến của mình là đúng nhưng không ai giải thích được vì sao.

Câu hỏi

a. Bằng hiểu biết của mình em hãy giải thích giúp 2 bạn hiểu được vấn đề trên?

b. Tại sao khi sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật?

3
27 tháng 3 2022

a, Bằng hiểu biết của em, giải thích giúp 2 bạn hiểu được vấn đề trên là:

- Chúng ta có dữ kiện đầu tiên là câu hỏi mà cô giáo đưa ra trong đề bài: " Theo em, các hành vi gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế có thể hiện quyền tự do ngôn luận không? Vì sao? "

- Phân tích theo câu hỏi, ta có:

+ Hành vi gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế quyền khiếu nại, tố cáo của công dân chứ không phải là quyền tự do ngôn luận.

+ Bạn Nam chưa hiểu được nội dung, ý nghĩa của bài học " Quyền tự do ngôn luận " nên hiểu sai về vấn đề trên.

=> Bạn Hoàng có ý kiến đúng.

b, Khi sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật, vì:

- Để phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân.

- Góp phần xây dựng nhà nước, quản lí xã hội

a) Cả 2 bạn đều muốn bảo vệ và nói cho người khác rằng ý kiến của mình là đúng nhưng cả 2 đều không giải thích được vì các bạn vẫn chưa có nhiều hiểu biết và cách lí giải cụ thể,...Ở đây ta có thể cho ý kiến của bạn Nam là hoàn toàn chính xác, bởi gửi đơn kiện ra toà cũng đã nói nên được suy nghĩ, mong cầu của bản thân. Các suy nghĩ đó sẽ được quý toà đọc được và hiểu được mong muốn,...

 

b) Bởi nếu ngôn luận lung tung có thể gây mất trật tự trên không gian mạng, lời lẽ có thể sẽ phản động hoặc chống phá nhà nước, bôi nhọ danh dự người khác,...Nên nhà nước quản lí rất nghiêm ngặt việc này,...

Bà Phương Hằng là một ví dụ điển hình :)

Trong các tình huống sau đây, tình huống nào thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

a. Góp ý trực tiếp với người có hành vi xâm phạm tài sản Nhà nước, xâm phạm quyền sở hữu công dân

b. Viết bài đăng báo phản ánh việc làm thiếu trách nhiệm, gây lãng phí, gây thiệt hại đến tài sản Nhà nước

c. Làm đơn tố cáo với cơ quan quản lí về một số cán bộ có biểu hiện tham nhũng

d. Chất vấn đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì tiếp xúc cử tri

30 tháng 7 2021

C

C.Gửi đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật

(Giải thích một chút: tự do ngôn luận là quyền mà nhân dân được nói,phát biểu ý kiến của bản thân về một vấn đề nào đó còn ở đây gửi đơn tố cáo cũng là nói nếnuy nghĩ của bản thân nhưng thông qua phương tiện là một lá đơn => Đây chưa được coi là tự do ngôn luận)

23 tháng 4 2017

Tình huống thể hiện quyền tự do ngôn luận là tình huống (b), (d).

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM BÀI QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN Câu 1: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: A. Tự do lập hộiB. Tự do báo chíC. Tự do biểu tìnhD. Tự do hội họpCâu 2: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất?A. Hiến pháp.        B. Quốc hội.          C. Luật.            D. Cả A, B, C.Câu 3: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận...
Đọc tiếp

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM BÀI QUYỀN TỰ DO NGÔN LUẬN

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: 

A. Tự do lập hội

B. Tự do báo chí

C. Tự do biểu tình

D. Tự do hội họp

Câu 2: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất?

A. Hiến pháp.        

B. Quốc hội.          

C. Luật.            

D. Cả A, B, C.

Câu 3: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là?

A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương.

B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook.

C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook.

D. Cả A, B, C.

Câu 4: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 5: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 6: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán: 

A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội

B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác

C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan

D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân

Câu 7: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Từ đủ 13 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi.

D. Từ đủ 16 tuổi.

Câu 8: Quyền tự do ngôn luận được quy đinh trong: 

A. Hiến pháp và luật báo chí

B. Hiến pháp và Luật truyền thông

C. Hiến pháp và bộ luật hình sự

D. Hiến pháp và bộ luật dân sự

Câu 9: Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là?

A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.

B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.

C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.

D. Cả A, B, C.

Câu 10: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu? 

A. Từ 2 tháng đến 1 năm.

B. Từ 3 tháng đến 2 năm.

C. Từ 4 tháng đến 3 năm.

D. Từ 5 tháng đến 5 năm.

Câu 11: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận: 

A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả

B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội

C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau

D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình

Câu 12: Hiện nay, các thế lực thù địch trong và ngoài nước thường lợi dụng quyền con người (QCN), đặc biệt là quyền tự do ngôn luận, báo chí và tự do Internet để vu cáo Việt Nam là “chế độ độc tài toàn trị”; “Việt Nam vi phạm các công ước quốc tế về quyền con người mà họ đã ký kết”, “Việt Nam kiểm soát và kiểm duyệt gắt gao báo chí, tự do Internet”; Việt Nam “bắt bớ nhiều blogger”; “bịt miệng những người… yêu nước”. Những thông tin trên nói về vi phạm đến quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 13: Điền vào chỗ trống: 

Nhà nước....... những thông tin làm tổn hại lợi ích quốc, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt Nam.

A. không ủng hộ

B. giữ bí mật

C. nghiêm cấm

D. cấm tiết lộ

Câu 14: Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào?

A. Cảnh cáo.

B. Nhắc nhở.

C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.

D. Cắt chức.

Câu 15: Quyền tự do ngôn luận có ý nghĩa là?

A. Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân.

B. Góp phần xây dựng nhà nước.

C. Góp phần quản lí nhà nước.

D. Cả A, B, C.

HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các

A. Hoạt động

B. Văn bản

C. Ngành luật

D. Ngành kinh tế

Câu 2:  Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

A. 1945.           

B. 1946.         

C. 1947.          

D. 1948.

Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo? 

A. Trình tự và thủ tục đặc biệt

B. Đa số

C. Luật hành chính

D. Sự hướng dẫn của chính phủ

Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?

A. 2. 

B. 3.

C. 4. 

D. 5.

Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.

B. Cơ quan xét xử.

C. Cơ quan kiểm sát.

D. Cả A, B, C.

Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác quy định của hiến pháp, ......... với Hiến pháp?

A. không được trái

B. được phép trái

C. có thể trái

D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp

Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm?

A. Bản chất nhà nước.

B. Chế độ chính trị.

C. Chế độ kinh tế.

D. Cả A, B, C.

Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?

A. 1/3.                

B. 2/3.           

C. Ít nhất 1/3.        

 D. Ít nhất 2/3.

Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 11 chương, 120 điều.

B. 12 chương, 121 điều.

C. 13 chương, 122 điều.

D. 14 chương, 123 điều.

Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Chính phủ.

Câu 11: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào?

A. 1980

B. 1960

C. 2013

D. 1946

Câu 12: Người ký bản Hiến pháp là?

A. Chủ tịch Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 13: Mọi công dân đối với Hiến pháp:

A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.

C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được

D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

Câu 14: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

A. Giống nhau.

B. Không được trùng.

C. Không được trái.

D. Cả A, B, C.

Câu 15: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

A. Chương I.

B. Chương II.

C. Chương III.

D. Chương IV.

 

………..hẾT ………………………………….

1

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: 

A. Tự do lập hội

B. Tự do báo chí

C. Tự do biểu tình

D. Tự do hội họp

Câu 2: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất?

A. Hiến pháp.        

B. Quốc hội.          

C. Luật.            

D. Cả A, B, C.

Câu 3: Biểu hiện việc thực hiện sai quyền tự do ngôn luận là?

A. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương.

B. Nói xấu Đảng, Nhà nước trên facebook.

C. Viết bài tuyên truyền Đạo Thánh Đức chúa trời trên facebook.

D. Cả A, B, C.

Câu 4: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 5: Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 6: Những việc làm nào sau đây cần bị phê phán: 

A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội

B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác

C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan

D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân

Câu 7: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Từ đủ 13 tuổi.

B. Từ đủ 14 tuổi.

C. Từ đủ 15 tuổi.

D. Từ đủ 16 tuổi.

Câu 8: Quyền tự do ngôn luận được quy đinh trong: 

A. Hiến pháp và luật báo chí

B. Hiến pháp và Luật truyền thông

C. Hiến pháp và bộ luật hình sự

D. Hiến pháp và bộ luật dân sự

Câu 9: Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là?

A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn.

B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường.

C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên.

D. Cả A, B, C.

Câu 10: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu? 

A. Từ 2 tháng đến 1 năm.

B. Từ 3 tháng đến 2 năm.

C. Từ 4 tháng đến 3 năm.

D. Từ 5 tháng đến 5 năm.

Câu 11: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận: 

A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả

B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội

C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau

D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình

Câu 12: Hiện nay, các thế lực thù địch trong và ngoài nước thường lợi dụng quyền con người (QCN), đặc biệt là quyền tự do ngôn luận, báo chí và tự do Internet để vu cáo Việt Nam là “chế độ độc tài toàn trị”; “Việt Nam vi phạm các công ước quốc tế về quyền con người mà họ đã ký kết”, “Việt Nam kiểm soát và kiểm duyệt gắt gao báo chí, tự do Internet”; Việt Nam “bắt bớ nhiều blogger”; “bịt miệng những người… yêu nước”. Những thông tin trên nói về vi phạm đến quyền nào?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 13: Điền vào chỗ trống: 

Nhà nước....... những thông tin làm tổn hại lợi ích quốc, phá hoại nhân cách, đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt Nam.

A. không ủng hộ

B. giữ bí mật

C. nghiêm cấm

D. cấm tiết lộ

Câu 14: Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào?

A. Cảnh cáo.

B. Nhắc nhở.

C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.

D. Cắt chức.

Câu 15: Quyền tự do ngôn luận có ý nghĩa là?

A. Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân.

B. Góp phần xây dựng nhà nước.

C. Góp phần quản lí nhà nước.

D. Cả A, B, C.

HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các

A. Hoạt động

B. Văn bản

C. Ngành luật

D. Ngành kinh tế

Câu 2:  Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

A. 1945.           

B. 1946.         

C. 1947.          

D. 1948.

Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo? 

A. Trình tự và thủ tục đặc biệt

B. Đa số

C. Luật hành chính

D. Sự hướng dẫn của chính phủ

Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp?

A. 2. 

B. 3.

C. 4. 

D. 5.

Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước.

B. Cơ quan xét xử.

C. Cơ quan kiểm sát.

D. Cả A, B, C.

Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác quy định của hiến pháp, ......... với Hiến pháp?

A. không được trái

B. được phép trái

C. có thể trái

D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp

Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm?

A. Bản chất nhà nước.

B. Chế độ chính trị.

C. Chế độ kinh tế.

D. Cả A, B, C.

Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?

A. 1/3.                

B. 2/3.           

C. Ít nhất 1/3.        

 D. Ít nhất 2/3.

Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 11 chương, 120 điều.

B. 12 chương, 121 điều.

C. 13 chương, 122 điều.

D. 14 chương, 123 điều.

Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Chính phủ.

Câu 11: Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành năm nào?

A. 1980

B. 1960

C. 2013

D. 1946

Câu 12: Người ký bản Hiến pháp là?

A. Chủ tịch Quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng Bí thư.

D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 13: Mọi công dân đối với Hiến pháp:

A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật.

C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được

D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.

Câu 14: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

A. Giống nhau.

B. Không được trùng.

C. Không được trái.

D. Cả A, B, C.

Câu 15: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

A. Chương I.

B. Chương II.

C. Chương III.

D. Chương IV.

23 tháng 10 2019

Đáp án A

28 tháng 1 2019

Đáp án đúng : A

16 tháng 5 2019

Đáp án A