K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng...
Đọc tiếp

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím

Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm

A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4

Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa

Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                        B. Xanh nhạt             C. Cam     D. Tím

Câu 55: Chọn đáp án sai:

A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu

B. Hidro ít tan trong nước       

C. CTHH của sắt là Fe                                    D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 22,4 (l)                   B. 0,224 (l)          C. 2,24 (l)         D. 4,8 (l)

2
24 tháng 3 2022

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím

Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm

A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4

Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa

Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                        B. Xanh nhạt             C. Cam     D. Tím

Câu 55: Chọn đáp án sai:

A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu

B. Hidro ít tan trong nước       

C. CTHH của sắt là Fe                                    D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 22,4 (l)                   B. 0,224 (l)          C. 2,24 (l)         D. 4,8 (l)

24 tháng 3 2022

Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:

A. Que đóm đang cháy         B. Oxi             C. Fe               D. Quỳ tím

Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm

A. 1                        B. 2                        C. 3                             D. 4

Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:

A. Cho Zn + HCl     B. Fe + H2SO4    C. Điện phân nước     D. Khí dầu hỏa

Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                        B. Xanh nhạt             C. Cam     D. Tím

Câu 55: Chọn đáp án sai:

A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu

B. Hidro ít tan trong nước       

C. CTHH của sắt là Fe                                    D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là

A. 22,4 (l)                   B. 0,224 (l)          C. 2,24 (l)         D. 4,8 (l)

16 tháng 7 2018

Đáp án B

P T H H :   2 A l   +   3 H 2 S O 4   →   A l 2 S O 4 3   +   3 H 2

11 tháng 8 2021

a) Bazo làm quỳ tím chuyển xanh : KOH, Ba(OH)2

b) Bazo tác dụng được với CO2:  KOH, Ba(OH)2

KOH + CO2 -------> KHCO3

2KOH + CO2-------> K2CO3+ H2O 

Ba(OH)2 + 2CO2 --------> Ba(HCO3)2

Ba(OH)2 + CO2---------> BaCO3 + H2O

c) Bazo tác dụng được với CuSO4 : KOH, Ba(OH)2

2KOH + CuSO4 ---------> Cu(OH)2 + K2SO4

Ba(OH)2 + CuSO4 ---------> Cu(OH)2 + BaSO4

 

 

11 tháng 8 2021

d) Bazo tác dụng được với H2SO4 : Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2

2Al(OH)3 + 3H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + 6H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 --------> FeSO4 + 2H2O

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + 6H2O

2KOH + H2SO4 --------> K2SO4 + 2H2O

Ba(OH)2+ H2SO4 --------> BaSO4 + 2H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 --------> CuSO4 + 2H2O

e) Bazo bị phân hủy ở nhiệt độ cao: Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3,Cu(OH)2

2Al(OH)3 ----to---> Al2O3 + 3H2O

Fe(OH)2----to--->FeO + H2O

2Fe(OH)3 ----to---> Fe2O3 + 3H2O

Cu(OH)2----to--->CuO + H2O

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

0
Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

1
16 tháng 12 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

5.B

6.A

7.C

8.B

9.D

10.C

11.D

12.B

13.D

14.C

15.A

16.A

17.B

18.D

19.C

20.A

20 tháng 11 2022

\(\widehat{MNP}\)

28 tháng 3 2022

Câu 1:

a) CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hidroxit

b) Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

Sản phẩm: FeCl2(Sắt (II) clorua), H2: Khí hidro

c) KClO3

2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Sản phẩm: KCl: Kali clorua, O2: Khí oxi

Câu 2:

a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp)

b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư oxi hóa-khử)

c) 4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp)

28 tháng 3 2022

Câu 1:

a) CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hidroxit

b) Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

Sản phẩm: FeCl2(Sắt (II) clorua), H2: Khí hidro

c) KClO3

2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Sản phẩm: KCl: Kali clorua, O2: Khí oxi

Câu 2:

a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp).

b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư oxi hóa-khử).

c) 4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp).