IV. Find out one error/ mistake from A, B, C or D in each sentence below. (1.0p) 1. Water pollution(A) is the contamination of bodies(B) of water(C) such(D) lakes, rivers, oceans, and groundwater. 2. Polluted(A) water also cause(B) the death(C) of aquatic(D) animals like fish or crabs 3. If we didn't(A) do nothing(B) to stop global warming, we would(C) see big changes(D) in the future. 4. She told(A) her mother that she would go(B) to visit her grandmother in(C) the countryside the previous week(D) 5. After they have finished(A) their home assignment(B) , they went(C) out for(D) a walk.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Circle the best word/phrase (A, B, C, or D) to complete the sentences below. (2.0pts)
1.Water................is the contamination of bodies of water such as lakes, rivers, oceans and groundwater
A. pollute | B. pollution | C. polluted | D. polluting |
2. This animal, the………..…..is a symbol of Australia.
A. emu | B. kangaroo | C. rabbit | D. koala |
3. In summer, children often take part in a local or international…………....
A. summer camp | B. game | C. attraction | D. play |
4. I think there are more……………..disasters now than there used to be.
A. nature | B. natured | C. natural | D. naturally |
5. Debris…………..collapsed buildings was scattered across the whole area.
A. from | B. in | C. at | D. on |
6. If we……………..soon, the pollution will get much worse.
A. didn’t act | B. will not act | C. don’t act | D. hadn’t acted |
7.If the teacher were here now, we’d ask him the difference…………….”science” and “technology”.
A. among | B. of | C. between | D. for |
8. Dr. Nelson: In the future, students won’t go to school like now.
Duong:……………………..
A. Oh no! | B. That’s awful! | C. That’s a relief! | D. Wow! |
9. The man told his friend that he saw a UFO……………………
A. the day before | B. tomorrow | C. the last day | D. yesterday |
10. Ha asked me which planet………….the largest planet in the Solar System.
A. are | B. was | C. has been | D. have been |
II. Circle the best word/phrase (A, B, C, or D) to complete the sentences below. (2.0pts)
1.Water................is the contamination of bodies of water such as lakes, rivers, oceans and groundwater
A. pollute | B. pollution | C. polluted | D. polluting |
2. This animal, the………..…..is a symbol of Australia.
A. emu | B. kangaroo | C. rabbit | D. koala |
3. In summer, children often take part in a local or international…………....
A. summer camp | B. game | C. attraction | D. play |
4. I think there are more……………..disasters now than there used to be.
A. nature | B. natured | C. natural | D. naturally |
5. Debris…………..collapsed buildings was scattered across the whole area.
A. from | B. in | C. at | D. on |
6. If we……………..soon, the pollution will get much worse.
A. didn’t act | B. will not act | C. don’t act | D. hadn’t acted |
7.If the teacher were here now, we’d ask him the difference…………….”science” and “technology”.
A. among | B. of | C. between | D. for |
8. Dr. Nelson: In the future, students won’t go to school like now.
Duong:……………………..
A. Oh no! | B. That’s awful! | C. That’s a relief! | D. Wow! |
9. The man told his friend that he saw a UFO……………………
A. the day before | B. tomorrow | C. the last day | D. yesterday |
10. Ha asked me which planet………….the largest planet in the Solar System.
A. are | B. was | C. has been | D. have been |
Đáp án: B
Giải thích: Giải thích: when + mệnh đề: khi mà…
Dịch: Ô nhiễm nước diễn ra khi mà các chất độc hại đi vào trong các phần nước như ao hồ, sông suối, đại dương, vân vân…
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì
Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa.
Đáp án: B
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
Đáp án: B
Giải thích: be caused: được tạo ra, bị gây ra
Dịch: Ô nhiễm nước có thể được tạo ra từ nhiều cách, một trong những tác nhân lớn nhất là nước thải đô thị, và chất thải công nghiệp.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ source of st: nguồn gốc của cái gì
Dịch: Các nguồn không trực tiếp của ô nhiễm nước bao gồm các chất ô nhiễm mà lẫn vào nguồn nước từ đất hay hệ thống nước ngầm và từ không khí qua mưa.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “not only… (but)…also…”: không những…mà còn…
Dịch: Không những điều này gây ra thảm hoạ cho hệ sinh thái dưới nước, chất thải còn lắng xuống và gây ô nhiễm nước ngầm.
IV. Find out one error/ mistake from A, B, C or D in each sentence below. (1.0p)
1. Water pollution(A) is the contamination of bodies(B) of water(C) such(D) lakes, rivers, oceans, and groundwater. => such as
2. Polluted(A) water also cause(B) the death(C) of aquatic(D) animals like fish or crabs => causes
3. If we didn't(A) do nothing(B) to stop global warming, we would(C) see big changes(D) in the future. => didn't do => did
4. She told(A) her mother that she would go(B) to visit her grandmother in(C) the countryside the previous week(D) => the week after
5. After they have finished(A) their home assignment(B) , they went(C) out for(D) a walk. => had finished