Kể một số loài động thực vật đặc trưng rừng việt nam
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
DK
5 tháng 10 2017
Đáp án A.
Đại lục Á Âu và Bắc Mỹ mới tách nhau (từ kỷ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau xuất hiện sau.
LT
0
30 tháng 4 2019
Đáp án: A
Giải thích: (Các loài động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam là: Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi… – Phần có thể em chưa biết, SGK trang 74)
HP
3
Hổ, Báo, gà vịt.... :D
REFER
STT
Tên phổ thông
Tên khoa học
Mức độ quý hiếm
SĐVN (2000)
NĐ 48/CP
Lớp thú
Mammalia
1
Chồn dơi (cầy bay)
Cynocephalus variegatus
R
IB
2
Dơi chó tai ngắn
Cynopterus branchyotis
R
3
Dơi lá sađen
Rhirolophus borneensis
R
4
Dơi lá quạt
Rhiolophus paradoxolophus
R
5
Dơi tai siligo
Myotis siligorensis
R
6
Dơi thùy frit
Coelops frithii
R
7
Cu li lớn
Nycticebus coucang
V
IB
8
Cu li nhỏ
Nycticebus pygmaeus
V
IB
9
Khỉ mặt đỏ
Maccaca arcoides
V
10
Khỉ mốc
Maccaca assamensis
V
IIB
11
Khỉ đuôi lợn
Maccaca nemestrina
V
IIB
12
Voọc chà vá chân nâu
pygathrix nemaeus
E
IB
13
Vượn đen má trắng
Nomascus leucogenys
E
IB
14
Sói đỏ
Cuon alpinus
E
IIB
15
Gấu chó
Ursus malayanus
E
IB
16
Gấu ngựa
Ursus thibetanus
E
IB
17
Rái cá vuốt bé
Aonyx cinerea
V
18
Rái cá thường
Lutra lutra
V
IB
19
Rái cá lông mượt
Lutrogale perspicillata
V
IB
20
Cầy mực
Artctictic bintorong
V
IB
21
Cầy giông sọc
Viverra megaspila
E
IIB
22
Báo lửa
Catopuma temmimcki
E
IB
23
Mèo rì
Felis chaus
E
IB
24
Mèo gấm
Pardofelis marmorata
V
IB
25
Hổ
Panthera tigris
IB
26
Báo hoa mai
Panthera pardus
E
IB
27
Báo gấm
Pardofelis nebulosa
E
IB
28
Heo vòi
Tapirus indicus
V
29
Cheo cheo Nam Dương
Tragulus javanicus
E
IB
30
Bò tót
Bos gaurus
V
IB
31
Sơn dương
Capricornis sumatraensis
E
IB
32
Mang lớn
Megamuntiacus vuquangensis
V
IB
33
Sao la
Pseudoryx nghetinhensis
V
IB
34
Tê tê
Manis pentadactyla
E
35
Sóc bay đen trắng
Hylobetes alboniger
V
36
Sóc bay lớn
Petaurista petaurista
R
IB
37
Sóc đen
Rafuta bicolor
R
Lớp chim
Aves
38
Gà lôi hông tía
Lophura diardi
T
IB
39
Gà lôi lam mào trắng
Lophura edwardsi
E
IB
40
Trĩ sao
Rheinartia ocellata ocellata
T
IB
41
Công
Pavo muticus imperator
R
IB
42
Cu xanh seimun
Treron seimundi modestus
R
43
Dù dì phương đông
Ketupa zeylonensis orientalis
T
44
Bồng chanh rừng
Alcelo hercules
T
45
Sả mỏ rộng
Pelagopsis capensis burmanica
T
46
Niệc nâu
Ptilolaemus tickelli
T
IIB
47
Niệc mỏ vằn
Rhyticeros undulatus ticehursti
T
IIB
48
Gõ kiến xanh đầu đỏ
Picus rabierit
T
49
Mỏ rộng xanh
Psarisomus dalhousiae dalhousiae
T
50
Đuôi cụt bụng đỏ
Pitta nympha
R
51
Đuôi cụt bụng vằn
Pitta ellioti
T
52
Trèo cây trán đen
Sitta solangiae
T
53
Khướu mỏ dài
Jabouilleia danjoui
T
Lớp bò sát
Reptilia
54
Rồng đất
Physignahus cocincinus
V
55
Ô rô vảy
Acanthosaura lepidogaster
T
56
Kỳ đà vân
Varanus bnengalensis neblosus
V
IIB
57
Kỳ đà hoa
Vananus salvator
V
IIB
58
Trăn đất
Python molurus
V
IIB
59
Rắn ráo
Ptyas korros
T
60
Rắn cạp nong
Bungarus fasciatus
T
IIB
61
Rắn hổ mang
Naja naja
T
IIB
62
Rắn hổ mang chúa
Ophiophagus hannah
E
IB
63
Rắn lục sừng
Trimeresurus cornutus
R
IIB
64
Rắn lục núi
Trimeresurus monticola
R
IIB
65
Đồi mồi
Eretmochelys imbricata
E
IB
66
Rùa đầu to
Platysternum magacephalum
R
67
Rùa hộp trán vàng
Cistoclemmys galbinifrons
V
68
Rùa núi viền
Manouria impressa
V
Lớp ếch nhái
Amphibia
69
Cóc gai mát
Megophys longipes
T
70
Cóc rừng
Bufo galeatus
R
71
Ếch xanh
Rana andersoni
T
72
Ếch vạch
Rana microlineata
T
73
Hoặn lớn
Rhacophorus nigropalmatus
T
Lớp cá
Pisces
74
Cá mòi đường
Albula vulpes
75
Cá mòi chấm
Clupanodon punctatus
76
Cá mòi cờ
Clupanodon thrissa
77
Cá chình hoa
Anguilla marmorata
78
Cá cháy
Hilsa reevesii
79
Cá ngạnh
Cranoglanis sisensis
Lớp côn trùng
Insecta
80
Cà cuống
Lethocerus indicus