Tìm từ cùng nghĩa với tổ quốc.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn, non sông, nước nhà,....
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : bảo vệ , giữ gìn; canh giữ, tuần tra, chiến đấu, chống xâm lược, ....
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
Non sông , Đất nước , Giang sơn , Quê hương , Dân tộc , Sơn Hà , Nước non
trả lời :
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia,
giang sơn ,quê hương ,...
hok tốt
Những từ đồng nghĩa với từ :
Tổ quốc là :
- Đất nước
- Giang sơn
- Quốc gia
- Nước nhà
- Non sông
Giang sơn , non sông , đất nước , nước nhà , giang san ( = nghĩa với từ giang sơn san :sông )
đất nước
đất nước, đất tổ,...