Câu 28: Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm những đại lượng nào?
A. Các đại lượng định mức chung và các đại lượng định mức riêng.
B. Các đại lượng điện định mức chung và đại lượng điện định mức riêng, được quy định bởi nhà sản xuất.
C. Các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất.
D. Các đại lượng điện định mức.
Câu 29: Điện áp định mức là gì?
A. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
B. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
C. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Vôn (kí hiệu là V).
D. Là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
Câu 30: Công suất định mức là gì?
A. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
B. Là mức độ tiêu thụ điện năng, đơn vị là Oát (kí hiệu là W).
C. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Vôn (kí hiệu là V).
D. Là mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện khi hoạt động bình thường, đơn vị là Oát (kí hiệu là V).
Câu 31: Ý nghĩa của thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là gì?
A. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp.
B. Giúp người dùng mua đúng đồ dùng điện.
C. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Giúp người dùng lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng mục đích.
28C ,29C , 30A , 31C
28.C
29.C
30.A
31.C