Care for ; Factory ; Conditions ; Protect ; Vote ; Day off II. Fill in. Use the words above. 1. ………………………………. their families 2. cloth ………………. 3. working ……………. 4. …………………… the rights 5. right to …………………… 6. get a ……………………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VI. Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Peter thích chăm sóc động vật. A. Peter quan tâm đến việc chăm sóc động vật. B. Peter thích chăm sóc động vật. C. Peter không thích cung cấp dịch vụ chăm sóc động vật. D. Peter thích chăm sóc động vật. 2. Bức tranh lớn hơn bức ảnh. A. Bức ảnh lớn như bức tranh. 14 B. Bức ảnh không lớn hơn bức tranh. C. Bức ảnh không lớn bằng bức tranh. D. Bức tranh vẽ không to bằng bức ảnh chụp. 3. Công việc rất quan trọng đối với tôi. Gia đình cũng rất quan trọng đối với tôi. A. Công việc quan trọng hơn gia đình đối với tôi. B. Đối với tôi, công việc ít quan trọng hơn gia đình. C. Đối với tôi, công việc không quan trọng bằng gia đình. D. Công việc quan trọng như gia đình đối với tôi. 4. Nhạc Rap là một thể loại âm nhạc, nhưng R&B lại hoàn toàn khác. A. R & B không giống với nhạc rap. B. R & B là một thể loại khác với nhạc rap. C. R & B khá khác với nhạc rap. D. R & B cũng giống như nhạc rap. 5. Anh ấy cho rằng việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là điều không bình thường. A. Anh ấy thấy việc sưu tập những chai lọ đã qua sử dụng là điều bất thường. B. Anh ta thấy việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là điều bất thường. C. Anh ấy cho rằng việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là không bình thường. D. Anh ấy nghĩ việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là chuyện bình thường .. 6. sunburn / today / was / because / external / has / Alice / she / all / day. A. Hôm qua Alice bị cháy nắng vì cô ấy ở ngoài cả ngày. B. Alice bị cháy nắng vì cô ấy đã ở ngoài cả ngày hôm qua. C. Vì Alice bị cháy nắng; cô ấy đã ở ngoài cả ngày hôm qua D. Alice đã ở ngoài cả ngày hôm qua vì cô ấy bị cháy nắng. 7. và / khó / nhàm chán / đó / vỏ trứng / người / khắc / Một số / nói / là A. Khắc một số vỏ trứng người ta nói rằng rất khó và nhàm chán. B. Mọi người nói rằng một số chạm khắc vỏ trứng là khó khăn và nhàm chán. C. Một số người nói rằng chạm khắc vỏ trứng rất khó và nhàm chán. D. Điều đó thật khó và nhàm chán một số người nói rằng khắc vỏ trứng 8. Tôi / không thích / ăn / đồ ăn vặt / bởi vì / nó / không / tốt / sức khỏe của tôi /. A. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. B. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. C. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. 15 D. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. 9. Chúng tôi / đi câu cá / nhưng / chúng tôi / không / bắt / bất kỳ / cá / ngày hôm qua. A. Chúng tôi đã đi câu cá nhưng chúng tôi sẽ không bắt được con cá nào vào ngày hôm qua. B. Chúng tôi đang câu cá nhưng chúng tôi không thể bắt được con cá nào vào ngày hôm qua. C. Chúng tôi đi câu cá nhưng chúng tôi không bắt được con cá nào ngày hôm qua. D. Chúng tôi đã đi câu cá nhưng chúng tôi không bắt được con cá nào ngày hôm qua. 10. Bạn nên đi dạo phố cổ vào ban đêm. A. Bạn nên đi dạo quanh Khu Phố Cổ vào ban đêm. B. Tốt hơn bạn nên đi dạo quanh Khu Phố Cổ vào ban đêm. C. Tốt hơn bạn nên đi dạo quanh Khu Phố Cổ vào ban đêm. D. Bạn nên đi bộ quanh Khu Phố Cổ lúc gần khuya
Children are excited ............. the Mid-Fall Festival.
a. about b. for c. at d. with
The dentist ....................... people's teeth.
a. takes care b. cares for c. looks for d. is care of
Children are excited ............. the Mid-Fall Festival.
a. about b. for c. at d. with
The dentist ....................... people's teeth.
a. takes care b. cares for c. looks for d. is care of
-------------Chúc bạn học tốt--------------
trả lời
( Is,are ) having the respondsibility for talking care of pets good for young children ?
Hc tôt
1. The painting was beautiful. I stood there ... it for a long time. (for admiring/ being admired/ admire/ admiring)
2. If I do something in vain, I do it ... (without success/ with success/ without care/ with care)
3. There were only two actors on the ... when the play started. (platfrom/ stage/ screen/ floor)
4. ... the people in our village buy meat every day (Just a few/ Only some/ Not many of/ Not much of)
5. How fast did he drive? ... 301 miles an hour. (At/ With/To/By)
6. By the end of next day, they ... married for 25 years. (will be/ will have been being/ will have been/ will get)
7. The police ... the prisoners who escaped yesterday. (captured/ have captured/ are capturing/ capture)
8. We called ... her shop on our way home. (on/ at/ up/ for)
9. Programmes on TV and the radio are ... (news/ performances/ broadcast/ shows)
10. They discovered the cause of the fire accidentally. They discoveref it ... (fortunately/ chacily/ luckily/ by chance)
11. Please be careful ... the dishes. It's easy to break them. (on/ at/ with/ for)
12. Not many buses have a ... . You usually pay the driver. (manager/ conductor/ farmer/ porter)
13. Who is the ... of this book? (author/ surgeon/ journalist/ orphan)
14. Many traffic accidents are ... by carelessness and impatinece. (occurred/ happend/ caused/ resulted)
15. I've got to work late toight - something has .... (come out/ turned out/ come up/ turned off)
16. My ... was right. The result of the game was exactly what I said it would be. (anticipation/ prospect/ outlook/ prediction)
17. Don't worry about not finding a job yet. I'm sure something will turn ... soon. (up/ out/ about/ in)
18. He was late so often that it was ... that he would lose his job eventually (forecast/ inevitable/ potenial/ antivipated)
19. I had ... temporary jobs when I was a student. (different/ distinctive/ varying/ various)
20. We sell a ... of different wines from around the world (variation/ variety/ variance/ variant)
21. Playing cards in not harmful, .... itself, but gambling may be (on/ into/ in / with)
22. The committee took just thirty minutes to ... the conclusion that action was necessary (judge/ make/ decide/ reach)
23. I'd like ... this dress shortened (to have/ to do/ to cut/ no word is needed)
24. The oil used in a lamp is called .... (lamp-oil/ oil-lamp/ lamped-oil/ oiling lamp)
25. How much did it contain? How mucd .... (did it consist/ was there in it/ did it include/ had it)
Đáp án D
Cấu trúc song song: Khi dùng liên từ kết hợp and để nối các thành phần của câu với nhau, những thành phần đó phải giống nhau về từ loại hoặc cấu trúc. => Từ cần điền phải cùng từ loại danh động từ như sleeping và resting => Chọn D. drinking fluids
Dịch nghĩa: Ngủ, nghỉ ngơi và uống các loại chất lỏng là cách tốt nhất để chăm sóc cho người bị cảm lạnh.